logo
donate

Ngữ pháp sơ cấp: Ngữ pháp V-고 있다 ①

1. Tìm hiểu ngữ pháp V-고 있다 ①

Cấu trúc này diễn tả hành động đang xảy ra, tương đương nghĩa tiếng Việt là ‘đang’. Cấu trúc này thành lập bằng cách thêm -고 있다 vào gốc động từ. Để diễn tả sự tiếp diễn của hành động trong quá khứ, sử dụng -고 있었다.

가다 + -고 있다® 가고 있다.

먹다 + -고 있었다→ 먹고 있었다.

Hình thức nguyên thể

-고 있어요

Hình thức nguyên thể

-고 있어요

사다

사고 있어요

찾다

찾고 있어요

보다

보고 있어요

만들다

만들고 있어요

만나다

만나고 있어요

일하다

일하고 있어요

오다

오고 있어요

공부하다

공부하고 있어요

Sử dụng - 고 있었다 để diễn tả sự tiếp diễn của hành động trong quá khứ.

Khi muốn thể hiện sự kính trọng đối với chủ ngữ thì sử dụng - 고 계시다.

Ví dụ:

댄 씨가 지금 음악을 듣고 있어요.

→ Bây giờ Dane đang nghe nhạc

민우 씨가 지금 집에 가고  있어요.

→ Bây giờ Minu đang đi về nhà.

어제 친구가 웨슬리 씨한테 전화했어요.

그때 웨슬리 씨는 자고 있었어요.

→Hôm qua, bạn gọi điện cho Wesley. Lúc đó thì Wesley đang ngủ.

2. Hội thoại về ngữ pháp V-고 있다 ①

1)

A: 왕징 씨, 지금 시장에 같이 가요.

B: 미안해요. 지금 숙제를 하고 있어요.

A: Wang Jing à, chúng mình đi chợ cùng nhau đi.

B: Xin lỗi, nhưng tôi đang làm bài tập.

2)

A: 왜 아까 전화를 안 받았어요?

B: 샤워하고 있었어요.

A: Sao lúc nãy bạn không nghe điện thoại thế?

B: (Lúc đó) tôi đang tắm.

3)

A: 지금 어디에서 살고 있어요?

B: 서울에서 살고 있어요.

A: Bây giờ bạn đang sống ở đâu?

B: Tôi đang sống ở Seoul.

4. Tìm hiểu thêm về ngữ pháp V-고 있다 ①

Để diễn tả hành động chỉ đơn thuần xảy ra quá khứ, sử dụng thì quá khứ thường -았/었어요.

A: 이제 뭐했어요? Hôm qua bạn đã làm gì?

B: 집에서 쉬고 있었어요. (x) 

    집에서 쉬었어요. (0) Tôi (đã) nghỉ ngơi tại nhà.

5. Thực hành ngữ pháp V-고 있다 ①

1. 한국어를 공부하고 있어요.

→ Tôi đang học tiếng Hàn.

2. 언니는 지금 통화하고 있어요.

→ Chị gái đang nghe điện thoại.

3. 로라 씨는 검은색 가방을 들고 있어요

→ Lora đang xách túi màu đen.

4. 지금 어디에서 살고 있어요?

→ Bây giờ bạn đang sống ở đâu?

5. 어머니께서는 짐을 쌓고 계셨어요.

→ Mẹ (đã) đang xếp hành lý.

6. 할아버지께서는 책을 읽고 계세요.

→ Ông đang đọc sách.

7. 그 때 자고 있었어요.

→  Lúc đó tôi (đã) đang ngủ.

8.  Bạn đang tìm gì vậy ? (찾다)

→ 뭘 찾고 있어요? (무엇을 찾고 있어요?)

9. Mình đang tìm chìa khóa ? (열쇠를 찾다 )

→ 열쇠를 찾고 있어요.

10. Minsu đang học à ? (공부하다)

→ 민수 씨는 공부하고 있어요?

11. cậu ấy đang chơi piano. (피아노를 치다)

→ 피아노를 치고 있어요.

12. Dạo này mình đang học tiếng Hàn. (한국어를 배우다)

→ 요즘 나는 한국어를 배우고 있어요.

13. Ông đang nói chuyện điện thoại. (통화하다)

→ 할아버지께서는 통화하고 계세요.

14. Lúc đó tôi (đã) đang nghe điện thoại (통화하다)

→ 그 때 나는 통화고 있었어요.  

15. Lúc đó tôi (đã) đang đi xe máy. (오토바이를 타다)

→ 그 때 나는 오토바이를 타고 있었어요.

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) - 

Xem thêm các bài thực hành liên quan