Cấu trúc này diễn tả hành động đang xảy ra, tương đương nghĩa tiếng Việt là ‘đang’. Cấu trúc này thành lập bằng cách thêm -고 있다 vào gốc động từ. Để diễn tả sự tiếp diễn của hành động trong quá khứ, sử dụng -고 있었다.
가다 + -고 있다® 가고 있다.
먹다 + -고 있었다→ 먹고 있었다.
Hình thức nguyên thể |
-고 있어요 |
Hình thức nguyên thể |
-고 있어요 |
사다 |
사고 있어요 |
찾다 |
찾고 있어요 |
보다 |
보고 있어요 |
만들다 |
만들고 있어요 |
만나다 |
만나고 있어요 |
일하다 |
일하고 있어요 |
오다 |
오고 있어요 |
공부하다 |
공부하고 있어요 |
Sử dụng - 고 있었다 để diễn tả sự tiếp diễn của hành động trong quá khứ.
Khi muốn thể hiện sự kính trọng đối với chủ ngữ thì sử dụng - 고 계시다.
Ví dụ:
● 댄 씨가 지금 음악을 듣고 있어요.
→ Bây giờ Dane đang nghe nhạc
● 민우 씨가 지금 집에 가고 있어요.
→ Bây giờ Minu đang đi về nhà.
● 어제 친구가 웨슬리 씨한테 전화했어요.
그때 웨슬리 씨는 자고 있었어요.
→Hôm qua, bạn gọi điện cho Wesley. Lúc đó thì Wesley đang ngủ.
1)
A: 왕징 씨, 지금 시장에 같이 가요.
B: 미안해요. 지금 숙제를 하고 있어요.
A: Wang Jing à, chúng mình đi chợ cùng nhau đi.
B: Xin lỗi, nhưng tôi đang làm bài tập.
2)
A: 왜 아까 전화를 안 받았어요?
B: 샤워하고 있었어요.
A: Sao lúc nãy bạn không nghe điện thoại thế?
B: (Lúc đó) tôi đang tắm.
3)
A: 지금 어디에서 살고 있어요?
B: 서울에서 살고 있어요.
A: Bây giờ bạn đang sống ở đâu?
B: Tôi đang sống ở Seoul.
Để diễn tả hành động chỉ đơn thuần xảy ra quá khứ, sử dụng thì quá khứ thường -았/었어요.
A: 이제 뭐했어요? Hôm qua bạn đã làm gì?
B: 집에서 쉬고 있었어요. (x)
집에서 쉬었어요. (0) Tôi (đã) nghỉ ngơi tại nhà.
1. 한국어를 공부하고 있어요.
→ Tôi đang học tiếng Hàn.
2. 언니는 지금 통화하고 있어요.
→ Chị gái đang nghe điện thoại.
3. 로라 씨는 검은색 가방을 들고 있어요
→ Lora đang xách túi màu đen.
4. 지금 어디에서 살고 있어요?
→ Bây giờ bạn đang sống ở đâu?
5. 어머니께서는 짐을 쌓고 계셨어요.
→ Mẹ (đã) đang xếp hành lý.
6. 할아버지께서는 책을 읽고 계세요.
→ Ông đang đọc sách.
7. 그 때 자고 있었어요.
→ Lúc đó tôi (đã) đang ngủ.
8. Bạn đang tìm gì vậy ? (찾다)
→ 뭘 찾고 있어요? (무엇을 찾고 있어요?)
9. Mình đang tìm chìa khóa ? (열쇠를 찾다 )
→ 열쇠를 찾고 있어요.
10. Minsu đang học à ? (공부하다)
→ 민수 씨는 공부하고 있어요?
11. cậu ấy đang chơi piano. (피아노를 치다)
→ 피아노를 치고 있어요.
12. Dạo này mình đang học tiếng Hàn. (한국어를 배우다)
→ 요즘 나는 한국어를 배우고 있어요.
13. Ông đang nói chuyện điện thoại. (통화하다)
→ 할아버지께서는 통화하고 계세요.
14. Lúc đó tôi (đã) đang nghe điện thoại (통화하다)
→ 그 때 나는 통화고 있었어요.
15. Lúc đó tôi (đã) đang đi xe máy. (오토바이를 타다)
→ 그 때 나는 오토바이를 타고 있었어요.
- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -