logo
donate

Ngữ pháp sơ cấp: Ngữ pháp A/V-았/었었어요

1. Tìm hiểu ngữ pháp A/V-았/었었어요

Cấu trúc này diễn tả hành động hay tình huống nào đó đã xảy ra trong quá khứ nhưng không còn liên quan gì đến hiện tại. Với động từ kết thúc bằng nguyên âm ㅏhoặc ㅗ, sử dụng -았었어요. Với động từ và tính từ kết thúc bằng nguyên âm khác, sử dụng – 었었어요. Với động từ và tính từ kết thúc bằng하다, sử dụng 했었어요 .

Gốc từ kết thúc bằng nguyên âmㅏhoặc ㅗ

Gốc từ kết thúc không phảiㅏhoặc ㅗ

Gốc từ kết thúc bằng하다

살다 + -았었어요 →살았었어요

먹다 + -었었어요 →먹었었어요

공부하다→공부했었어요

 

Cấu trúc nguyên thể

-았/었었어요

Cấu trúc nguyên thể

-았/었었어요

가다

갔었어요

많다

많았었어요

사다

샀었어요

싸다

쌌었어요

배우다

배웠었어요

길다

길었었어요

읽다

읽었었어요

친절하다

친절했었어요

일하다

일했었어요

한가하다

한가했었어요

*듣다

들었었어요

*어렵다

어려웠었어요

 

Ví dụ:

미국에 갔었어요.

→ Tôi đã đến Mỹ rồi. (Tôi đã đến Mỹ và đã quay về.)

중국에서 살았었어요.

→ Tôi đã sống ở Trung quốc (Bây giờ tôi không sống ở Trung Quốc nữa.)

아버지가 뚱뚱했었어요.

→ Bố tôi (đã từng) béo.(Bây giờ bố tôi không béo nữa.)

2. Hội thoại về ngữ pháp A/V-았/었었어요

1)

A: 담배를 안 피워요?

B: 작년에는 담배를 피웠었어요.

   그렇지만 지금은 안 피워요.

A: Bạn không hút thuốc à?

B: Năm ngoái tôi có hút nhưng bây giờ thì tôi không hút nữa.

2)

A: 요즘 바다에 사람이 없어요.

B: 여름에는 사람이 많았었어요.

A: Dạo này ở biển không có ai.

B: Mùa hè thì (đã từng có) nhiều người.

3)

A: 주말에 뭐 했어요?

B: 롯데월드에 갔었어요. 

    아주 재미있었어요.

A: Cuối tuần bạn đã làm gì?

B: Tôi đến Lotte World. Vui lắm.

 

3. Phân biệt -았/었어요 và -았/었었어요

 

-았/었어요

-았/었었어요

Diễn tả đơn thuần hành động đã xảy ra ở quá khứ hoặc hành động đã chấm dứt ở quá khứ nhưng kết quả vẫn lưu lại đến hiện tại.

댄 씨는 작년에 한국에 왔어요.

(Chúng ta không biết rõ bây giờ Dane đang sống ở đâu. Có thể anh ấy vẫn đang sống ở Hàn Quốc, hoặc cũng có thể anh ấy đang sống ở nơi nào đó khác.)

댄 씨는 서울에서 1 년 동안 살았어요.

(Dane đã sống ở Seoul được 1 năm. Anh ấy đã từng sống ở Seoul được 1 năm nhưng chúng ta không biết bây giờ anh ấy đang sống ở đâu.)

Diễn tả hành động đã xảy ra ở quá khứ và không còn liên quan gì đến hiện tại.

댄 씨는 작년에 한국에 왔었어요.

( Dane đã đến Hàn Quốc và sau đó rời khỏi Hàn Quốc, bây giờ anh ấy không ở Hàn Quốc.)

댄 씨는 서울에서 1년 동안 살았었어요.

( Dane trước đó đã sống ở Seoul 1 năm nhưng bây giờ anh ấy không sống ở Seoul nữa.)                                                                           

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) - 

Xem thêm các bài thực hành liên quan

Xem thêm các bài học liên quan