● 1981년 3월 5일에 태어났어요.
→ Em bé sinh ngày 5/3/1981.
● 2004년 2월에 대학교를 졸업했어요.
→ Tôi tốt nghiệp đại học vào tháng 2/2004.
● 작년에 결혼했어요.
→ Chúng tôi kết hôn vào năm ngoái.
Thì quá khứ của động từ và tính từ được thiết lập bằng cách thêm -았/었- vào gốc động từ và tính từ. Với động từ và tính từ kết thúc bằng nguyên âm ㅏhoặcㅗ, gắn thêm -았어요. Với động từ và tính từ kết thúc bằng nguyên âm khác thì thành -었어요. Với gốc động từ và tính từ kết thúc bằng하 다, gắn thêm -였어요 thành 하+였어요, và tỉnh lược thành했어요. Trong trường hợp tôn kính trang trong, sử dụng -았/었습니다, 했습니 다.
Gốc từ kết thúc bằngㅏhoặc ㅗ |
Gốc từ kết thúc không phảiㅏhoặc ㅗ |
Gốc từ kết thúc bằng하다 |
앉다 + -았어요 → 앉았어요 |
먹다 + -었어요 → 먹었어요 |
공부하다 → 공부했어요 |
Hình thức nguyên thể |
-았어요 |
Hình thức nguyên thể |
-었어요 |
Hình thức nguyên thể |
했어요 |
보다 |
봤어요 |
씻다 |
씻었어요 |
청소하다 |
청소했어요 |
만나다 |
만났어요 |
*쓰다 |
썼어요 |
입학하다 |
입학했어요 |
닫다 |
닫았어요 |
있다 |
있었어요 |
운동하다 |
운동했어요 |
팔다 |
팔았어요 |
열다 |
열었어요 |
요리하다 |
요리했어요 |
잡다 |
잡았어요 |
*줍다 |
주웠어요 |
숙제하다 |
숙제했어요 |
* 모르다 |
몰랐어요 |
* 부르다 |
불렀어요 |
게임하다 |
게임했어요 |
이다 |
Danh từ kết thúc bằng nguyên âm |
였어요 |
간호사였어요 |
Danh từ kết thúc bằng phụ âm |
이었어요 |
학생이었어요 |
|
아니다 |
Danh từ kết thúc bằng nguyên âm |
가 아니었어요 |
간호사가 아니었어요 |
Danh từ kết thúc bằng phụ âm |
이 아니었어요 |
학생이 아니었어요 |
1)
A: 어제 뭐 했어요?
B: 공부했어요.
A: Hôm qua bạn đã làm gì ?
B: Tôi học bài.
2)
A: 토요일에 영화를 봤어요?
B: 네, 봤어요. 재미있었어요.
A: Bạn (đã ) xem phim vào thứ 7 à?
B: Vâng, tôi có xem. Phim thú vị.
3)
A: 주말에 뭐 했어요?
B: 음악을 들었어요.
A: Cuối tuần bạn đã làm gì?
B: Tôi nghe nhạc.
Quá khứ của 주다 có thể viết thành 주었어요 hoặc 줬어요. Còn hình thức quá khứ của 보다 có thể viết thành 보았어요 hoặc 봤어요, quá khứ của 오다 đưuọc viết thành 왔어요, không viết là 오았어요.
● 주다 + -었어요 → 주었어요 (O) 줬어요 (O)
● 보다 + -았어요 → 보았어요 (O) 봤어요 (O)
● 오다 + -았어요 → 왔어요 (O) 오았어요 (X)
- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -