logo
donate

Ngữ pháp sơ cấp: Ngữ pháp V- (으)ㄴ 지 ~ 되다

1. Tìm hiểu ngữ pháp V- (으)ㄴ 지 ~ 되다

- (으)ㄴ 지 diễn tả khoảng thời gian đã trải qua sau khi thực hiện một hành động nào đó, tương đương nghĩa tiếng Việt là ‘làm gì đó được bao lâu rồi’. 

Cấu trúc này có nhiều hình thái như -(으)ㄴ 지 ~ 되다-(으)는 지 ~ 넘다; và -(으)ㄴ 지 ~ 안 되다. Với gốc từ kết thúc bằng nguyên âm hoặc , sử dụng -ㄴ 지, với gốc động từ kết thúc bằng phụ âm, sử dụng- 은 지.

 

Gốc từ kết thúc bằng nguyên âm hoặc ㄹ

            Gốc từ kết thúc bằng phụ âm

가다 + -ㄴ 지 → 간지

먹다 + - 은 지 → 먹은 지

 

Hình thức nguyên thể

-ㄴ 지

Hình thức nguyên thể

 -은 지

오다

온 지

끊다

끊은 지

사귀다

사귄 지

*듣다

들은 지

공부하다

공부한 지

*걷다

걸은 지

*놀다

논 지

*짓다

지은 지

*만들다

만든 지

*돕다

도운 지

 

2. Ví dụ về ngữ pháp V- (으)ㄴ 지 ~ 되다

1)

민수 씨는 대학교를 졸업한 지 9년 되었습니다.  

Minsoo đã tốt nghiệp đại học được 9 năm rồi. 

2)

민수 씨는 결혼한 지 5년 넘었습니다

Minsoo đã kết hôn được hơn 5 năm rồi. 

3)

민수 씨는 한국에 한국에 온 지 4년 되었습니다

Minsoo đã đến Hàn Quốc được 4 năm rồi. 

4)

민수 씨는 한국 여행을 한 지 4년 되었습니다

Minsoo đã đi du lịch Hàn Quốc được 4 năm rồi. 

5)

민수 씨는 영어를 가르친 지 2년이 좀 안 되었습니다

Minsoo đã dạy tiếng Anh gần được 2 năm. 

6)

민수 씨는 한국어를 배운 지 1년 5개월이 되었습니다

Minsoo đã học tiếng Hàn được 1 năm 5 tháng rồi. 

7)

민수 씨는 헬스클럽에 다닌 지 4년이 좀 넘었습니다.

Minsoo đã đi phòng tập gym được hơn 4 năm 1 chút rồi.

8)

저는 한국에 온 지 2년이 되었습니다.

Tôi đến Hàn Quốc được 2 năm rồi.

9)

담배 끊은 지 한 달 되었어요.

Tôi bỏ thuốc lá được một tháng rồi.

10)

컴퓨터 게임을 한 지 5시간이 넘었어요.

Con chơi game 5 tiếng rồi đấy.

11)

한국어를 공부한 지 벌써 1년이나 됐네요.

Tôi học tiếng Hàn đã được tận 1 năm rồi.

12)

고향에 다녀온 지 얼마나 됐어요?

Cậu từ quê lên được bao lâu rồi?

13)

머리를 깎은 지 얼마 안 됐어요.

Tôi mới cắt tóc chưa được bao lâu. 

14)

영화를 본 지 한참 돼서 무슨 내용인지도 기억나지 않아요. 

Tôi không xem phim đó cũng được một thời gian dài rồi nên nội dung phim là gì tôi cũng không nhớ. 

15)

이 책은 안 읽은 지 10년도 넘었어요.

Tôi không đọc cuốn sách này cũng được hơn 10 năm rồi. 

16)

그 사람하고 연락을 안 한 지 10년이 지났어요

Tôi không liên lạc với anh ấy được 10 năm rồi. 

17)

A: 언제부터 한국어를 공부했어요? 

A: Bạn học tiếng Hàn Quốc khi nào?

B: 한국어를 공부한 지 6개월이 되었어요

B: Tôi học tiếng Hàn Quốc được 6 tháng rồi.

18)

A: 남자 친구와 얼마나 사귀었어요? 

A: Bạn hẹn hò với bạn trai được bao lâu rồi?

B: 사귄 지 3년이 넘었어요.

B: Tôi hẹn hò được 3 năm rồi.

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -