logo
donate

Ngữ pháp trung cấp (으)ㄴ/는 데다가

TÌM HIU NG PHÁP (으)ㄴ/는 데다

Cu trúc này gn tình hung, hoàn cnh, hành đng  mnh đ sau vào mnh đ trước đ làm xut hin mt bi cnh, trng thái vi mc đ hơn mnh đ trước. Có th s dng hình th– ()/ 데다.

Nghĩa: ‘Thêm vào đó, đã thế còn, công thêm...’

VÍ DỤ NGỮ PHÁP ()/ 데다가 

비가 오는 데다가 바람도 불어서 추워요

Trời mưa lại thêm gió mạnh nữa nên trời rất lạnh. 

 

 식당은 음식이 맛있는 데다가 주인도 친절해요.

Nhà hàng đó món ăn đã ngon lại thêm chủ quán thân thiện nữa. 

 

밥을 많이 먹은 데다가 과일까지 먹어서 배가 불러요.

Đã ăn cơm rồi lại cộng thêm ăn cả hoa quả nữa nên rất no. 

 

 친구는 성격이 좋은 데다가 얼굴도 예뻐서 인기가 많아요.

Bạn tôi tính cách đã tôi lại thêm xinh đẹp nữa nên được nhiều người yêu thích. 

 

지하철은 빠른 데다가 편리해서 많은 사람이 타요.

Tàu điện ngầm đã nhanh lại còn tiện lợi nữa nên rất nhiều người đi. 

 

오늘이 토요일인 데다가 날씨도 좋아서 공원에 사람들이 많네요.

Hôm nay là thứ 7 lại cộng thêm thời tiết đẹp nữa nên công viên rất đông người. 

 

그녀는 예쁜 데다가 말도  해요.

Cô ấy đã xinh, thêm vào đó lại còn ăn nói giỏi nữa. 

 

제주도는 경치도 아름다운 데다가 음식도 맛있어서 외국인들에게도 인기가 많아요

Đảo Jeju phong cảnh rất đẹp đã thế đồ ăn lại ngon nữa nên rất nổi tiếng với cả người nước ngoài nữa.

 

그는 직업도 없는 데다가 돈도 없어요.

Anh ấy không có việc làm thêm vào đó tiền cũng không có. 

 

눈이  데다가 길이 미끄러워서 걸어 다니기 힘들어요.

Tuyết rơi lại cộng thêm đường trơn nữa nên việc đi lại rất khó khăn. 

 

TOPIK 시럼에 떨어진 데다가 여자 친구와 헤어졌어요.

Tôi đã trượt kỳ TOPIK rồi đã thế lại còn chia tay với bạn gái nữa. 

 

지금 서울백화점에 가려고 하는데 같이 갈래요?

Bây gi tôi đnh đến trung tâm thương mi Seoul, bn đi cùng ch?

:  백화점은 값이 비싼 데다가 질도 별로  좋아서 저는 거의  가요.

Giá c khu trung tâm đó không nhng đt mà cht lượng cũng không tt nên tôi hu như không đến đó.

 

아이들에게 주려고 하는데 어떤 생선이 좋을까요?

Tôi đnh mua gì đó cho bn tr, bn nghĩ cá có được không?

:  생선이 뼈가 많이 없는 데다가 살도 부드러워서 아이들이 먹기에 좋아요.

Cá này không nhng không có xương mà tht còn mm nên bn tr thích.

 

: 자야 오늘 많이 피곤해 보여요.

Jaya à, trông bn có v mt.

어젯밤에 잠을   데다 요즘 일도 많아서 너무 피곤해요.

, ti qua mình không ng được, đã thế li còn nhiu vic nên mt quá.

 

: 여행 어땠어?

Chuyến đi thế nào?

: 날씨가 쌀쌀한 데다가 비까지 많이 와서 호텔에만 있어서 재미없었어.

Thi tiết không nhng se se lnh mà còn mưa nhiu na nên tôi ch  trong khách sn thôi, chán lm.

 

:  그렇게 전화를 한참 동안  받아요?

Sao gi đin mãi mà không nhc máy thế?

: 물이 끓는 데다가 갑자기 누가 찾아와서  받았어요.

Nước đang sôi, vi li t nhiên có người đến nên không nghe được đin thoi.

 

TÌM HIU THÊM 

1. Cu trúc này yêu cu ch ng  hai mnh đ phi đng nht. Thêm vào đó, hai mnh đ phi liên quan và ni vi nhau bi liên t 그래서 ho그러니까đ cht li vn đ.

 방은 작은 데다가 창문도 없어요. (그래서) 너무 답답해요.

® 방은 작은 데다가 창문도 없어서 너무 답답해요.

 

 방은 작은 데다가 창문도 없어요. (그러니까너무 답답해요.

® 방은 작은 데다가 창문도 없으니까 너무 답답해요.

 

2Khi kết hp vi danh t thì s dng에다가vi ý nghĩa ngoài danh t đã được đ c mnh đ trước thì còn anh t  mnh đ sau na. Ngoài ra, còn s dng đ ch ra đi tượng, đích đến ca hành đng.

 요즘 집안일에다가 회사 일까지 겹쳐서 힘들어 죽겠어요.

  종이에다가 이름과 이메일 주소를  주시기 바랍니다

 

3.  -()/ 데다가 có ý nghĩa tương đương với –() 뿐만 아니라; -() 뿐더

그는 일도  하는 데다가 예의도 바르다.

Anh ấy làm việc tốt đã thế lại còn lễ phép nữa. 

 

그는 일도   뿐만 아니라 예의도 바르다

Anh ấy không những làm việc tốt mà còn lễ phép nữa.

 

그는 일도  할뿐더러 예의도 바르다

Anh ấy không chỉ làm việc tốt mà còn lễ phép nữa. 

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -

 

 

 

 

Xem thêm các bài thực hành liên quan

Xem thêm các bài học liên quan