- (으)러 가다/오다diễn tả mục đích đi đến đâu đó để thực hiện hành động gì của người nói. Đề cập đến mục đích ở mệnh đề trước và nơi chốn ở mệnh đề sau. ➨ ĐI ĐÂU ĐỂ LÀM GÌ ...
Với gốc động từ kết thúc bằng nguyên âm hoặc ㄹ, sử dụng -러 가다/오다, với gốc động từ kết thúc bằng phụ âm, sử dụng -(으)러 가다/오다.
보다 → 보러 가다/오다 |
* 듣다 → 들으러 가다/오다 |
배우다 → 배우러 가다/오다 |
* 짓다 → 지르러 가다/오다 |
먹다 → 먹으러 가다/오다 |
* 돕다 → 도우러 가다/오다 |
맏다 → 받으러 가다/오다 |
|
놀다 → 놀러 가다/오다 |
|
살다 → 살러 가다/오다 |
|
DẠNG PHỦ ĐỊNH
- 먹으러 안 와요? Anh không đi ăn hả?
- 그 친구를 만나러 안 가요? Anh không đi gặp bạn ấy hả?
❑ Động từ phía sau (으)러 chỉ có thể kết hợp với các động từ chuyển động: 오다/ 다니다 / 나가다 / 나오다 / 들어가다 / 올라가다/ 내려가다 (có thể thay cho 가다)
Ví dụ:
- 지금 가방을 사러 가요. (o)
Bây giờ tôi đi mua túi xách.
- 가방을 사러 백화점에 갔어요. (o)
Tôi đã đến trung tâm thương mại để mua túi.
- 옷을 사러 시장에 가요. (0)
Tôi đi chợ mua quần áo.
- 옷을 사러 돈을 찾아요. (x)
→ 옷을 사려고 돈을 찾아요.(0) Tôi rút tiền để mua quần áo.
❑ Không sử dụng các động từ di chuyển cho động từ đứng trước (으)러 : 가다/ 오다/ 올라가다/ 내려가다 / 들어가다/ 나가다/ 이사하다 / 여행가다.
- 가러 가다 (x)
- 오러 오다 (x)
- 올라가러 가다 (x)
- 나가러 가다 (x)
❑ Mệnh đề sau (으)러 có thể chia quá khứ, hiện tại, tương lại, mệnh lệnh, thỉnh dụ ...
1. 영화 보러 가고 싶어요.
→ Mình muốn đi xem .
2. 인사하러 잠깐 왔어요.
→ Tôi đến đây một lát để chào mọi người.
3. 돈을 찾으러 은행에 갔어요/ 갔다왔어요.
→ Tôi đến ngân hàng để rút tiền. [출금하다/ 돈을 찾다/ 돈을 뽑다]
4. 일하러 한국에 왔어요.
→ Tôi đến HQ để làm việc
5. 한국어를 배우러 왔어요.
→ Tôi đến Hàn Quốc để học tiếng .
6. 쇼핑하러 오는게 아니에요.
→ Tôi đến đây không phải là để mua sắm.
7.
A: 무슨 일로 오셨어요?/어떻게 오셨어요?
B: 친구 만나러 왔어요.
A: Anh đến đây có chuyện gì thế ?
B: Tôi đến để gặp bạn.
8.
A: 이사했어요?
B: 네. 지난주에 했어요. 주말에 우리 집에 놀러 오세요.
A: Bạn đã chuyển nhà rồi à ?
B: Vâng, tôi chuyển nhà tuần trước. Cuối tuần mời bạn đến nhà tôi chơi.
9.
A: 요즘 바빠요?
B: 네. 조금 바빠요. 한국 춤을 배우러 학원에 다녀요.
A: Dạo này bạn bận à?
B: Vâng, tôi hơi bận. Tôi thường đến trung tâm để học múa.
10.
A: 어떻게 오셨습니까?
B: 사장님을 만나러 왔습니다.
A: Anh đến có việc gì ạ?
B: Tôi đến để gặp giám đốc.
11.
A: 어디에 가요?
B: 데이트 하러 나가요. 남자 친구하고 약속이 있어요.
A: Bạn đi đâu vậy?
B: Tôi ra ngoài (để) hẹn hò. Tôi có hẹn với bạn trai.
12.
A: 음식이 나왔는데 어디에 가요?
B: 손을 씻으러 화장실에 가요.
A: Đồ ăn ra rồi mà anh đi đâu vậy?
B: Tôi đi vào nhà vệ sinh (để) rửa tay.
- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -