logo
donate

Ngữ pháp V-(으)ㄹ 줄 알다/모르다

 

Cách sử dụng V-(으)ㄹ 줄 알다/모르다

  V + (으)ㄹ 줄 알다

Diễn ta ai đó có năng lực hoặc biết cách làm gì đó → 'Biết làm gì'.

  V + (으)ㄹ 줄 모르다  

 Diễn tả ai đó có không có năng lực hoặc không biết cách làm gì đó. → ‘Không biết làm gì’

Gốc động từ kết thúc bằng nguyên âm hoặc ㄹ, chia với -ㄹ 줄 알다/모르다

Gốc động từ kết thúc bằng phụ âm, chia với­–을 줄 알다/모르다. 

쓰다 → 쓸 줄 알아요/몰라요
고치다 → 고칠 줄 알아요/몰라요
사용하다 사용할 줄 알아요/몰라요
접다 접을 줄 알아요/몰라요
읽다 읽을 줄 알아요/ 몰라요
* 만들다 만들 줄 알아요/ 몰라요
* 굽다 구울 줄 알아요/ 몰라요
* 짓다 지을 줄 알아요/ 몰라요

 

Ví dụ V-(으)ㄹ 줄 알다/모르다

1. Tôi biết cách làm món ăn Hàn.

  한국 음식을 만들 줄 알아요. 

한국 요리를 할 줄 알아요.

 2. Tôi không biết cách làm món ăn Hàn.

   한국 음식을 만들 줄 몰라요. 

 한국 요리를 할 줄 몰라요.

3. Tôi biết nói một chút tiếng Hàn.

  한국말을 좀  할 줄 알아요. 

4. Tôi không biết nói tiếng Hàn

  한국말 할 줄 몰라요.

5. Bạn có biết đọc Hán tự không ?

한자를 읽을 줄 알아요?

   Không, tôi không biết đọc Hán tự. 

아니요, (한자를)읽을 줄 몰라요. 

6. Anh có biết đi xe máy không? 

오토바이를 탈 줄 알아요?

    Không, tôi không biết đi xe máy. 

  아니요, 탈 줄 몰라요.

7. Anh không biết đi xe máy ạ?

오보바이를 탈 줄 몰라요?

    Vâng, tôi không biết đi xe máy. 

  네, 탈 줄 몰라요.

8. Ở đây không có ai biết nói tiếng Hàn.

여기에는 한국말 할 줄 아는 사람이 없어요.

9. Tôi không biết dùng cái đó.

저는 저거 쓸 줄 몰라요

10. Bạn có biết làm canh kimchi không?

김치찌개를  만들 줄 알아요?

    Không, tôi không biết làm. Làm như thế nào ạ?

 아니요,  만들 줄 몰라요. 어떻게 해요?

11. Tôi biết làm mứt dâu.

딸기잼을 만들 줄 알아요.

12. Tôi biết gửi ảnh qua điện thoại.

➣  휴대전화로 사진을 보낼 줄 알아요.

13. Tôi biết nấu món canh tương ngon.

된장찌개를 맛있게 끓일 줄 알아요.

14.

A: 캐럴 씨, 컴퓨터 게임 '스타크래프트'를 할 줄 알아요?

B: 아니요. 할 줄 몰라요. 어떻게 해요?

A: Carol à bạn biết chơi trò Starcraft không ?

B: Không, tôi không biết chơi. Trò đó chơi thế nào?

15. 

A: 무슨 음식을 만들 줄 알아요?

B: 저는 잡채하고 스파게티를 만들 줄 알아요.

A: Bạn biết nấu món ăn gì không?

B: Tôi biết làm miến trộn và spaghetti.

 

So sánh V + (으)ㄹ 줄 알다 / 모르다 và V + (으)ㄹ 수 있다/ 없다

V + (으)ㄹ 줄 알다 / 모르다

V + (으)ㄹ 수 있다/ 없다

- Diễn tả năng lực của chủ ngữ.  (biết cách làm gì)

 김치를 담글 줄 몰라요 (o) 

- Diễn tả năng lực của chủ ngữ (có khả năng)

김치를 담글 수 없어요? 

아직 할 줄 몰라요. 그런데 할 수 있어요

그거 한국말로 말할 줄 알아요?

그거 한국말로 말할 수 있어요?

Không dùng khi muốn diễn đạt khả năng. 

내일 볼 줄 알아요? (x)

내일 볼 수 있어요?  (o)

Diễn tả tình huống có phép/ không có phép làm gì. 

내일 시험이 있어서 일찍 잘 수 없어요. (o)

내일 시험이 있어서 일찍 잘 줄 몰라요. (x)

Chủ ngữ diễn tả hành động nào đó không hiếm khi xảy ra.

우리 애는 성격이 참 급해서 기다릴 줄 몰라요. (o)

우리 애는 성격이 참 급해서 기다릴 수 없어요. (x)

 

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) - 

Xem thêm các bài thực hành liên quan