ĐỘNG TỪ + 고 싶다 diễn tả ước muốn của người nói, tương đương nghĩa tiếng Việt là ‘muốn’.
• Chủ ngữ là ngôi thứ nhất dùng với 고 싶다
• Chủ ngữ là ngôi thứ 2 thì dùng dạng nghi vấn chia với 고 싶다
• Chủ ngữ là ngôi thứ 3 thì dùng với 고 싶어하다
Dạng phủ định
• 안 + Động từ + 고 싶다
• Động từ + 고 싶지 않다
Hình thức nguyên thể |
- 고 싶다 |
Hình thức nguyên thể |
- 고 싶다 |
받다 |
받고 싶어요 |
가다 |
가고 싶어요 |
오다 |
오고 싶어요 |
듣다 |
듣고 싶어요 |
만나다 |
만나고 싶어요 |
만들다 |
만들고 싶어요 |
결혼하다 |
결혼하고 싶어요 |
공부하다 |
공부하고 싶어요 |
1.Tôi muốn nói tiếng Hàn giỏi
→ 하국사람처럼 한국말을 잘 하고 싶어요.
→ 한국사람만큼 한구말을 잘 하고 싶어요.
2.Ngột ngạt quá. Tôi muốn ra ngoài hóng gió một chút.
→ 너무 답답해요. 나가서 바람 좀 쐬고 싶어요.
3. Tôi muốn về nhà nhanh nhưng giám đốc không cho về.
→ 집에 빨리 가고 싶은데 사장님이 안 보내줘요.
4. Tôi muốn đến Hàn Quốc làm việc, nhưng mà không có nhiều cơ hội như thế.
→ 저는 한국에 가서 일하고 싶지만 그럴 기회가 별로 없어요.
5. Sau này nếu có nhiều tiền thì tôi muốn mua một ngôi nhà tốt.
→ 나중에 돈이 많이 생기면 좋은 집을 사고 싶어요.
6. Mệt quá. Chỉ muốn về nhà và ngủ một giấc ngon lành.
→ 너무 피근해요. 그냥 집에 가서 푹 자고 싶어요.
7. Tôi không muốn nói dối.
→ 거짓말을 하고 싶지 않아요.
8. Dạo này tôi cứ muốn nghỉ việc.
→ 요즘 자꾸 일을 그만구고 싶어요.
9. Tôi muốn học với giáo viên tiếng Hàn người bản ngữ
→ 원어민 한국어 선생님에게 배구 싶어요.
10. Tôi muốn quay lại tuổi 20.
→ 다시 20살로 돌아가고 싶어요.
11. Bạn tôi muốn xem phim
→ 제 친구가 영화를 보고 싶어해요.
12. 한국말을 잘 못해요. 한국말을 잘하고 싶어요.
→ Tôi nói tiếng Hàn Quốc không giỏi. Tôi muốn nói tiếng Hàn Quốc giỏi.
13. 가족을 2년 동안 못 만났어요. 가족이 보고 싶어요.
→ Tôi không gặp gia đình hai năm rồi. Tôi nhớ gia đình.
14. 딸기를 먹고 싶어요.
→ Tôi muốn ăn dâu tây.
15.
A: 뭐 마시고 싶어요?
B: 졸려요. 커피를 마시고 싶어요.
A: Bạn muốn uống gì?
B: Tôi buồn ngủ. Tôi muốn uống cafe.
16.
A: 크리스마스에 무슨 선물을 받고 싶어요?
B: 예쁜 장갑을 받고 싶어요.
A: Bạn muốn nhận quà gì vào ngày Giáng sinh?
B: Tôi muốn nhận đôi găng tay đẹp.
1. Khi chủ ngữ là ngôi thứ 3, sử dụng -고 싶어하다.
• 에릭 씨는 자동차를 사고 싶어요 (X)
→ 에릭 씨는 자동차를 사고 싶어해요. (0) Eric muốn mua ô tô.
2. 고 싶다 không dùng với 있다 khi mang ý nghĩa sở hữu 1 vật gì đó.
Nhưng 고 싶다 có dùng với 있다 khi mang nghĩa “tồn tại ở một nơi nào đó”.
3. -고 싶다 có thể kết hợp cả tiểu từ -을/를 và – 이/가.
• 가족이 보고 싶어요. (0) Tôi nhớ gia đình.
• 가족을 보고 싶어요. (0) Tôi nhớ gia đình.
4. 고 싶다 không thể kết hợp với tính từ. Nếu muốn kết hợp với 고 싶다 với tính từ thì chuyển tính từ sang dạng 아/어/여지다 + 고 싶다 (muốn trở nên …)
1. Tôi muốn trở nên xinh đẹp hơn.
→ 나는 예뻐지고 싶어요.
2. Tôi muốn thon thả hơn.
→ 날씬해지고 싶어요.
3. Tôi muốn thay đổi. (Tôi muốn trở nên khác biệt).
→ 달라지고 싶어요.
4. Tôi muốn thân với bạn hơn.
→ 너와 친해지고 싶어요.
5. Sau này thì anh muốn trở thành người như thế nào?
→ 나중에 뭐가 되고 싶어요?
6. Tôi đã muốn trở thành giáo viên tiếng Hàn.
→ 한국어 선생님이 되고 싶었어요.
7. Tôi muốn trở thành phiên dịch cabin
→ 동시통역사가 되고 싶어요.
8.Tôi muốn có bạn trai
→ 남자 친구가 있고 싶어요. (X)
→ 남자 친구가 생겼으면 좋겠어요. (O)
9. Tôi muốn có nhiều tiền.
→ 돈이 많이 생겼으면 좋겠어요.
10. Nếu có bạn trai thì tôi muốn (bạn trai tôi) là một người tinh tế.
→ 남자 친구가 생겼으면 섬세한 사람이였으면 좋겠어요.
11. Nếu có bạn gái thì bạn muốn (cô ấy) là người thế nào?
→여자 친구가 생기면 어떤 사람이었으면 좋겠어요?
- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -