logo
donate

Ngữ pháp Sơ cấp: V-(으)시겠어요?

1. Tìm hiểu ngữ pháp: V-(으)시겠어요?

Dùng -(으)시겠어요? Để gợi ý người nghe hoặc hỏi ý kiến, dự định của người nghe một cách lịch sự, tương đương nghĩa tiếng Việt là ‘ Bạn có muốn…’.

Cấu trúc này so với -(으)ㄹ래요?/-(으)실래요? thì lịch sự và trang trọng hơn. 

Với gốc động từ kết thúc bằng nguyên âm, sử dụng -시겠어요? Với gốc động từ kết thúc bằng phụ âm, sử dụng -으시겠어요? 

Động từ kết thúc bằng nguyên âm

Động từ kết thúc bằng phụ âm

가다 + -시겠어요? → 가시겠어요?

읽다 + -으시겠어요? → 읽으시겠어요?

 

Hình thức nguyên thể

-시겠어요?

Hình thức nguyên thể

-으시겟어요?

오다

오시겠어요?

앉다

앉으시겟어요?

만나다

만나시겠어요?

받다

받으시겟어요?

구경하다

구경하시겠어요?

입다

입으시겟어요?

*만들다

만드시겠어요?

*듣다

들으시겟어요?

 

2. Ví dụ ngữ pháp: V-(으)시겠어요?

도넛 좀 드시겠어요?

Anh ăn bánh rán nhé?

 

방을 예약하시겠어요?

Quý khách đặt phòng ạ?

 

커피에 설탕을 넣으시겠어요?

Bạn có cho đường và café không?

 

A: 내일 몇 시에 오시겠어요?

B: 3시까지 갈게요.

A: Mai mấy giờ anh đến ạ ?

B: Tôi sẽ đến trước 3h.

 

A: 여보세요. 조엘 씨, 저 리라예요. 지금 통화 괜찮아요?

B: 미안해요. 지금 회의 중이에요. 30분 후에 다시 전화해 주시겠어요?

A: Alo, Joel à, tôi Lila đây. Giờ nói chuyện điện thoại không sao chứ ?

B: Xin lỗi, bây giờ tôi đang họp. Anh gọi lại cho tôi sau 30 phút nữa nhé ?

 

A: 한국의 전통 기념품을 사고 싶어요.

B: 그럼, 인사동에 가 보시겠어요?

A: Tôi muốn mua một món quà kỉ niệm truyền thống Hàn Quốc.

B: Vậy thì sao bạn không đến Insadong đi?

 

A: 김 선생님 계세요?

B: 지금 수업 중이세요. 잠깐만 기다리시겠어요?

A: Có cô Kim ở đó không ạ?

B: Bây giờ cô đang trong tiết dạy. Anh có thể đợi một chút được không?

 

A: 주말에 심심해요.

B: 그럼 같이 영화 보러 가시겠어요?

A:  Cuối tuần chán quá. 

B: Vậy cuối tuần anh có muốn đi xem phim cùng tôi không? 

 

A: 머리를 어떻게 하시겠어요?

B: 짧게 잘라 주세요.

A: Quý khách muốn làm tóc như thế nào ạ?

B: Hãy cắt ngắn cho tôi. 

 

A: 내일 제 생일 파티가 있어요. 와 주시겠어요?

B: 네, 좋아요. 꼭 갈게요. 

A: Ngày mai có tiệc sinh nhật của tôi. Anh có muốn đến không ạ?

B: Có. Tôi rất thích. Nhất định tôi sẽ đi. 

 

A: 이 문제가 어려워요. 좀 가르쳐 주시겠어요?

B: 미안해요. 저도 잘 모르겠어요.

A: Bài này khó quá. Anh có thể chỉ cho tôi được không?

B: Xin lỗi. Tôi cũng không rõ nữa.

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -