logo
donate

Tiểu từ 에게 - 한테 - 께

Cách sử dụng Tiểu từ 에게 - 한테 - 께

에게/한테là tiểu sử được gắn vào danh từ chỉ con người hoặc con vật để xác định đối tượng tiếp nhận hành động. Sử dụng 한테 nhiều trong văn nói, còn chủ yếu sử dụng 에게 nhiều trong văn viết. 에게/한테 được sử dụng với con người và con vật,  được sử dụng cho cây cối, nơi chốn, sự vật.

  • 에게/한테 là tiểu được gắn vào danh từ chỉ người hoặc vật để xác nhận đội tượng tiếp nhận hành động.
  • 한테 sử dựng nhiều trong văn nói, còn 에게 dùng cả khi nói và viết.
  • là kính ngữ của 에게/한테, thường dùng với người bề trên.

 

Các động từ thường đi cùng Tiểu từ 에게 - 한테 - 께

주다(đưa, cho)

드리다( đưa, biếu – kính ngữ)

선물하다 (tặng quà)

던지다 (ném)

보내다 (gửi)

부치다 (gửi)

쓰다 (viết)

전화하다 (gọi điện thoại)

묻다 (hỏi)

가르치다 (dạy)

말하다 (nói )

말씀드리다 (nói – kính ngữ)

팔다 (bán)

가다 (đi)

오다 (đến)

 

Con người, con vật + 에게/ 한테

Sự vật, cây cối, nơi chốn + 에

에게 줘요.

친구에게 소포를 보내요.

선생님한테 물어봐요.

친구한테 전화해요.

아기가 엄마한테 와요.

나무 물을 줘요.

중국 소포를 보내요.

회사에 물어봐요.

사무실 전화해요.

친구가 우리 집에 와요.

 

Tìm hiểu thêm Tiểu từ 에게 - 한테 - 께

  1. Khi đối tượng tiếp nhận của hành động ‘đưa cái gì đó’ là người có địa vị thấp hơn chủ thể, sử dụng 에게 주다. Tuy nhiên, khi đối tượng tiếp nhận hành động là người có địa vị cao hơn là đối tượng cần tôn kính, sử dụng  thay cho 에게/한테, và 드리다 thay cho 주다.
  • 나는 할아버지에게 선물을 주었습니다.  → 나는 할아버지께 선물을 드렸습니다.

Tôi biếu quà cho ông tôi.

  • 사장님에게 전화를 했습니다.  → 사장님 전화를 드렸습니다.

 Tôi gọi điện cho giám đốc.

  • 아버지에게 말했습니다.  → 아버지 말씀드렸습니다.

Tôi nói chuyện với bố.

 

2. Khi nhận được hành động hoặc học điều gì từ ai đó, sử dụng  에게서 받다/ 배우다 hoặc 한테서 받다/ 배우다.Trong một số trường hợp có thể tỉnh lược서 thành 에게 받다/ 배우다 hoặc 한테 받다/배우다. Khi tiếp nhận được hành động từ đối tượng có địa vị cao hơn trong xã hội sử dụng  thay cho 에게서 và 한테서.

- 에게(서)/한테(서) …을/를 받다

- 에게(서)/한테(서) …을/를 배우다

- 께 …을/를 받다

- 께 …을/를 배우다

  • 내 생일에 신구에게서 선물을 받았습니다. = 내 생일에 친구에게 선물을 받았습니다.

Tôi nhận quà từ bạn vào ngày sinh nhật.

  • 이정아 선생님한테서 한국을 있습니다=이정아 선생님한테 한국말을 배웠습니다.

Tôi học tiếng Hàn Quốc từ cô giáo Lee Jeonga.

  • 어렸을 때 할아버지께 현자를 배웠습니다.

Tôi học Hán tự từ ông tôi khi tôi còn nhỏ.

 

Ví dụ Tiểu từ 에게 - 한테 - 께

1. 언니가 동생에게 한국어를 가르쳐요.

→  Chị gái dạy tiếng Hàn cho em.

2. 친구에게 선물을 줬어요.

→ Tôi đã tặng quà cho bạn.

3. 제 동생이 고양이한테 밥을 줘요.

→ Em tôi cho mèo ăn

4. 어제 오빠한테 한번 전화했어요.

→ Hôm qua em đã gọi điện cho anh một lần.

5. 선생님 전화를 드렸어요.  

→ Tôi đã gọi điện thoại cho cô giáo.

6. 재준 씨가 캐럴 씨에게 선물을 줍니다.

Jaejun tặng quà cho Carol.

7. 선생님이 학생들에게 한국어를 가르칩니다.

Cô giáo dạy tiếng Hàn Quốc cho học sinh.

8. 동생이 개한테 밥을 줘요.

Em tôi cho chó ăn.

9. 

A: 누구한테 편지를 써요?

B: 고향 친구한테 편지를 써요.

A: Bạn viết thư cho ai?

B: Tôi viết thư cho bạn ở quê.

10. 

A: 왜 꽃을 샀어요?

B: 여자 친구한테 선물할 거예요.

A: Bạn mua hoa làm gì?

B: Tôi định tặng cho bạn gái.

11. 

A: 선생님, 남산 도서관 전화번호가 몇 번이에요?

B: 미안해요. 잘 몰라요. 114 전화해 보세요.

A: Thưa thầy, số điện thoại của thư viện NamSan là gì ạ?

B: Xin lỗi em, thầy không biết. Em thử gọi 114 xem.

 

Thực hành Tiểu từ 에게 - 한테 - 께

1.Tôi đã gọi điện thoại cho giáo sư (교수님, 전화드리다)

→ 교수님께 전화드렸어요.

2. Tôi biếu quà cho ông. (선물, 드리다)

→ 할어버지께 선물을 드려요.

3. Tôi học tiếng Hàn từ cô Yên. (Cô Yên dạy tôi tiếng Hàn).

→ 이엔 선생님한테 한국어를 배웠요.

4.  Tôi nhận tiền tiêu vặt mỗi tuần từ bố mẹ. (Mỗi tuần bố mẹ cho tôi tiền tiêu vặt.) (매주, 용돈).

→매주 부머님께 용돈을 받아요.

5. Tôi nhận điện thoại từ bạn. (Tôi nghe điện thoại của bạn).

→ 친구한테 전화를 받았어요.

6.  Em đã nhận được rất nhiều sự giúp đỡ từ chị. (Chị đã giúp đỡ em rất nhiều). (도움)

→ 언니한테 도움을 많이 받았어요. 

7. Tôi đã nhận được quà sinh nhật từ bạn vào ngày sinh nhật. (Bạn tôi đã tặng quà cho tôi vào ngày sinh nhật).  (생일날)

→ 생일날에 친구한테 선물을 받았어요.

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -