logo
donate

Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Tiểu từ N에 ②

1. N에 ②

저는 아침 8시 일어나요.

→ Tôi thức dậy lúc 8h sáng.

 3월 2일에 한국 왔어요.

→ Tôi đến Hàn Quốc vào ngày 2/3.

 토요일 만나요.

→ Hẹn gặp bạn vào thứ 7.

2. Tìm hiểu ngữ pháp Tiểu từ N에 ②

 diễn tả mốc thời gian của hành động hoặc tình huống nào đó, tương đương nghĩa tiếng Việt là ‘lúc, vào’. Có thể kết hợp 에 với tiểu từ  và  thành 에는 và 에도.

N chỉ thời gian +에

년/해 (năm)

2009년, 작년, 올해, 내년

월/달 (tháng)

4월, 지난달, 이번 달, 다음 달

날 (ngày)

4월 18일, 생일, 어린이날, 크리스마스

요일 (thứ)

월요일, 토요일, 주말

시간 (thời gian)

한 시, 오전, 오후, 아침, 저녁

계절 (mùa)

, 여름, 가을, 겨울

Sử dụng  với các danh từ chỉ thời gian cụ thể như 그제 (= 그저께) (ngày hôm kia), 에제 (=어제께) (ngày hôm qua), 오늘 (ngày hôm nay), 내일(ngày mai), 모레(Ngày kia), hoặc 언제 (khi nào).

어제에 친구를 만났어요. (x)            →  어제 친구를 만났어요. (0)

                                                                          Tôi đã gặp bạn vào ngày hôm qua.

내일에 영화를 볼 거예요. (x)               → 내일 영화를 볼 거예요. (0)

                                                                             Tôi định xem phim vào ngày mai.

언제에 일본에 가요? (x)                         → 언제 일본에 가요? (0)

                                                                               Khi nào bạn đi Nhật Bản?

3. Hội thoại chủ đề Tiểu từ N에 ②

1)

A: 보통 몇 시에 자요?

A: Bình thường mấy giờ bạn đi ngủ?

B: 보통 밤 11시에 자요.

B: Tôi thường ngủ vào lúc 11:00.

2)

A: 언제 고향에 돌아갈 거예요?

A: Khi nào bạn về quê?

B: 내년 6월에 돌아갈 거예요.

B: Tôi định tháng 6 sang năm.

3)

A: 주말에 시간이 있어요?

A: Cuối tuần bạn có thời gian không?

B: 네, 주말에 시간이 있어요.

B: Có tôi có thời gian.

4. Tìm hiểu thêm chủ đề Tiểu từ N에 ②

Khi trong câu có hai danh từ chỉ thời gian trở lên gắn vào danh từ chỉ thời gian cuối cùng.

다음 주에 토요일에 오전에 10시 30분에 만나요 (x)

→ 다음 주 토요일 오전 10시 30분에 만나요. (O)

     Hãy gặp bạn vào 10:30 thứ 7 tuần sau.

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) - 

 

Xem thêm các bài thực hành liên quan