logo
donate

Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: DANH TỪ 이/가 있다

1. Cách sử dụng 1 của Danh từ 이/가 있다

 

CHỦ NGỮ + 이/가 + DANH TỪ(nơi chốn)에 있다/없다.

 

개가 의자 위에 있어요. (= 개가 의자 위에 있습니다.)

Con chó ở trên ghế.

우리 집이 신촌에 있어요. (= 우리 집이 신촌에 있습니다.)

Nhà tôi ở Sinchon.

남자 친구가 있어요. (= 남자 친구가 있습니다.)

Tôi có bạn trai.

 

2. Tìm hiểu ngữ pháp Danh từ 이/가 있다

1. 있다 diễn tả sự tồn tại hoặc chỉ ra vị trí, địa điểm của vật nào đó, tương đương nghĩa tiếng Việt là ‘ở đâu đó’. Sử dụng 있다 dưới hình thức ’N이/가 + N(chỉ nơi chốn)에 있다’, Tuy nhiên chủ ngữ và nơi chốn trong câu có thể thay đổi trật tự mà vẫn giữ nguyên ý nghĩa: N( nơi chốn)에 N이/가 있다’. Phủ định của 있다 là 없다. Khi ‘N에 있다’ diễn tả nơi chốn thì ta thường kết hợp với các từ chỉ vị trí. 

앞, 뒤, 위, 아래 (= 밑), 옆 (오른쪽, 왼쪽), 가운데, 사이, 안, 밖

Chú ý: Chủ ngữ và danh từ chỉ nơi chốn có thể thay đổi trật tự nhưng vẫn giữ nguyên ý nghĩa.   

Từ chỉ vị trí

 

1. 위: Trên

6. 왼쪽: Bên trái

2. 아래/밑 : Dưới

7. 오른쪽: Bên phải

3. 앞: Trước

8. 사이/운데 : Giữa

4. 뒤 : Sau

9. 안: Trong

5. 옆: Bên cạnh

10. 밖: Bên ngoài

 

VÍ DỤ:

1. 책상 위 컴퓨터 있어요.                             Máy tính ở trên bàn.

2. 책상 아래(= 책상 밑) 구두가 있어요.         Giày ở dưới ghế.

3. 책상 앞 의자가 있어요.                                 Ghế ở trước bàn.

4. 책상 뒤 책장이 있어요.                                 Giá sách ở sau bàn.

5. 책상 옆 화분하고 옷걸이가 있어요.           Chậu hoa và cây treo áo ở bên cạnh bàn.

6. 책상 왼쪽 화분이 있어요.                             Chậu hoa ở bên trái bàn.

7. 책상 오른쪽에 옷걸이가 있어요.                     Cây treo áo ở bên phải bàn.

8. 화분과 옷걸이 사이 책상이 있어요.            Bàn ở giữa cây treo áo và chậu hoa.

9. 책상 가운데 인형이 있어요.                         Gấu bông ở giữa bàn.

10. 집 안 강아지가 있어요.                               Con cún ở trong nhà.

11. 집 밖에 고양이가 있어요.                               Con mèo ở ngoài nhà. 

12. 우리 집 하노이 있어요.                           Nhà tôi ở Hà Nội.

13. 집 누가 있어요?                                           Có ai ở nhà ạ?

14. 은행 어디 있어요?                                    Ngân hàng ở đâu ạ?

15. 컴퓨터책상 위 있어요.                           Máy tính ở trên bàn. 

16. 치갑 책상 위 없어요?                               Ví không ở trên bàn à?

17. 은행 학교 옆 있어요.                                Ngân hàng ở canh trường học.

 

3. Cách sử dụng 2 của Danh từ 이/가 있다

 

CHỦ NGỮ 이/가 + 있다/없다 

 

Diễn tả sự sử hữu, nghĩa tương đương trong tiếng Việt là: “Có/không có cái gì”.

VÍ DỤ: 

1. A: 오늘 시간 있어요? (오늘 시간 있으세요?)  Anh có thời gian không?

    B: 아니에요, 오늘 시간이 없어요.  Không, hôm nay tôi không có thời gian.

2. 시간 없어요? (시간 없으세요?)  Anh không có thời gian ạ?

3. A: 돈 있어요? Anh có tiền không?  

    B: 아니에요, 미안해요. 돈 없어요.  Không, xin lỗi. Tôi không có tiền.

4. 형제 (자매) 있어요? Em có anh em gì không?

5. 언니가 있어요. 동생 없어요. Tôi có chị. Không có em.

6. A: 차가 있어요? Anh có xe ôtô không?

    B: 아니에요. 오토바이 있어요. 차 없어요. Không, tôi có xe máy. Không có ôtô

7. 물이 있어요? Anh có nước không?

4. Thực hành ngữ pháp Danh từ 이/가 있다

1.Con mèo ở trên ghế.  (고양 / 의자)

→  고양이 의자 위에 있어요.

2. Quán ăn ở cạnh ngân hàng. (식당 / 은행)

→ 식당이 은행 옆에 있어요.

3. Máy tính ở trên bàn.  (컴퓨터 / 책상)

→ 컴퓨터가 책상 위에 있어요.

4. Bạn thân của tôi ở bên phải. (친한 친구)

→ 제 친한 친구가 오른쪽에 있어요.

5. Em tôi không có ở nhà. (동생/ 집)

→ 내 동생이 집에 없어요.

6. Sách ở trong túi sách. (책/ 가방)

→ 책이 가방 안에 있어요.

7. Anh có máy tính không?  (컴퓨터)

→ 컴퓨터가 있어요?

8. Chị có bạn người Hàn Quốc không? (한국 친구)

→ 한국 친구가 있어요?

9. Anh có sách tiếng Hàn không? (한국어 책)

→ 한국어 책이 있어요?

10. Em có bạn trai không?  (남자 친구)

→ 남자 친구가 있어요?

11. Tôi không có bạn gái. (여자 친구)

→ 여자 친구가 없어요.

12. Anh không có điện thoại di động ạ? (핸드폰)

→ 핸드폰이 없어요?

13. Tôi không (có) quan tâm.  (관심)

→관심이 없어요. 

14. Anh có câu hỏi không? (질문)

→질문이 있어요?

15. Không có ý nghĩa. (의미)

→ 의미가 없어요.

16. Không có tin tức. (소식)

→ 소식이 없어요.

17. Tôi không có cơ hội. (기희)

→ 기희가 없어요.  

18. Không có hy vọng. (희망)

→ 희망이 없어요.  

19. Không có sức (힘)

→ 힘이 없어요.

20. Tôi không (có) tự tin (자신감)

→ 자신감이 없어요.

21. Tôi không có kinh nghiệm. (경험)

→경험이 없어요.  

22. Không có lý do. (이유)

→ 이유가 없어요.   

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -