-지 않아도 되다 diễn tả hành động không cần thiết phải làm, tương đương nghĩa tiếng Việt là ‘không cần… cũng được’. Đây là hình thức phủ định của -아/어야 되다/하다, cấu trúc diễn tả bổn phận, nghĩa vụ phải thực hiện hành động nào đó. Cấu trúc này được thiết lập bằng cách thêm -지 않아도 되다 hoặc 안-아/어도 되다 vào gốc động từ hoặc tính từ.
가다 + -지 않아도 되다 → 가지 않아도 되다 (= 안 가도 되다)
먹다 + -지 않아도 되다→먹지 않아도 되다 (= 안 먹어도 되다)
Hình thức nguyên thể |
-지 않아도 돼요 |
안- 아/어도 돼요 |
사다 |
사지 않아도돼요 |
안 사도돼요. |
보다 |
보지 않아도돼요. |
안 봐도돼요. |
전화하다 |
전화하지 않아도돼요 |
전화 안해도 돼요. |
기다리다 |
기다리지 않아도돼요. |
안 기다려도돼요 |
*듣다 |
듣지 않아도 돼요 |
안 들어도 돼요 |
*쓰다 |
쓰지 않아도 돼요 |
안 써도 돼요 |
*자르다 |
자르자 않아도 돼요 |
안 잘라도 돼요 |
*
유치원생은 버스 요금을 내지 않아도 돼요.
Học sinh mẫu giáo không cần trả tiền xe bus.
평일이니까 영화 표를 미리 사지 않아도 돼요.
Vì là ngày thường nên không cần đặt mua vé trước.
금요일에는 정장을 입지 않아도 돼요.
Không cần mặc âu phục vào thứ 6.
A: 오늘 회식에 꼭 가야 돼요?
B: 바쁘면 안 가도 돼요.
A: Hôm nay nhất định tôi phải đến công ty à?
B: Nếu bận thì bạn không đến cũng được.
A: 저는 다이어트 해야 돼요!
B: 지금도 날씬해요. 다이어트하지 않아도 돼요.
A: Tôi phải ăn kiêng thôi.
B: Bây giờ bạn cũng thon thả mà. Không cần ăn kiêng cũng được.
- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -