logo
donate

Ngữ pháp sơ cấp: Ngữ pháp N 때; A/V-(으)ㄹ 때

1. Tìm hiểu ngữ pháp  N 때; A/V-(으)ㄹ 때

diễn tả thời điểm diễn ra hành động hoặc trạng thái nào đó. Với danh từ, gắn  vào ngay sau danh từ đó, với gốc động từ kết thúc bằng nguyên âm hoặc  sử dụng - ㄹ 때, với gốc động từ và tính từ kết thúc bằng phụ âm, sử dụng -을 때.

N

V

N+ 때

Gốc từ kết thúc bằng nguyên âm hoặc ㄹ

Gốc từ kết thúc bằng phụ âm

방학 + 때 → 방학 때

가다 + -ㄹ 때 → 갈 때

먹다 + -을 때→ 먹을 때

 

N

Hình thức nguyên thể

V-ㄹ 때

Hình thức nguyên thể

V-을 때

10살 때

보다

볼 때

있다

있을 때

시험 때

만나다

만날 때

없다

없을 때

고등힉교 때

끝나다

끝날 때

받다

받을 때

점심 때

나쁘다

나쁠 때

좋다

좋을 때

저녁 때

피곤하다

피곤할 때

*듣다

들을 때

크리스마스 때

*살다

살 때

*붓다

부을 때

휴가 때

*만들다

만들 때

*덥다

더울 때

 

Ví dụ: 

방학  아르바이트를 해요.

→ Tôi làm thêm trong kỳ nghỉ.

 4살  사진이에요.

→ Đây là bức ảnh khi tôi 4 tuổi.

시험 볼  옆 사람의 시험지를 보지 마세요.

→ Đừng nhìn bài của người khác khi làm bài thi

2. Hội thoại sử dụng  N 때; A/V-(으)ㄹ 때

1)

A: 몇 살 때 첫 데이트를 했어요?

B: 20살 때 했어요.

A: Bạn hẹn hò lần đầu tiên khi nào?

B: Tôi hẹn hò khi 20 tuổi.

2)

A: 초등학교 때 친구들을 자주 만나요?

A: Bạn có thường gặp bạn bè thời tiểu học không?

B: 아니요. 자주 못 만나요.

B: Không, tôi không thường xuyên gặp lắm.

3)

A: 이 옷은 실크예요. 세탁할 때 조심하세요. 

B: 네, 알았어요.

A: Cái áo này làm bằng lụa. Hãy cẩn thận khi giặt máy.

B: Vâng, tôi biết rồi.

3. Tìm hiểu thêm về ngữ pháp  N 때; A/V-(으)ㄹ 때

Không sử dụng  với 오전, 오후, 아침, hoặc các thứ trong tuần.

 오전 때 공부를 해요. (X) → 오전에 공부를 해요. (0) Tôi học vào buổi sáng.

 오후 때 운동을 해요. (X) →오후에 운동을 해요. (0) Tôi tập thể dục vào buổi chiều.

 일요일 때 공장에 가요. (X) →월요일에 공항에 가요 (0) Tôi đến sân bay vào thứ 2.

4. Phân biệt 크리스마스 때 và 크리스마스에

Với một số danh từ như 저녁, 점심, 방학, nghĩa đồng nhất khi bạn biểu thị ‘N 때' hoặc ‘N에’. Tuy nhiên với một số danh từ chỉ lễ hội như 크리스마스 ( giáng sinh) và 추석, (trung thu) thì lúc này hình thức 'N에' diễn tả cụ thể trong lễ hội đó, còn 'N때’ diễn tả khoảng thời gian trước, trong và sau lễ hội. Cụ thể 크리스마스에 chỉ rõ ngày 25/12, còn 크리스마스 때 diễn tả khoảng thời gian trước, trong và sau giáng sinh.

 크리스마스 때 Khoảng thời gian xung quanh ngày giáng sinh bao gồm trước, ngày Giáng sinh và ngày sau đó.

 크리스마스에 Ngày Giáng sinh (25/12).

Cả  에 đều có thể sử dụng với 저녁, 점심, 방학 diễn tả chung ý nghĩa.

 저녁 때 = 저녁에 

점심 때 = 점심에

방학 때 = 방학에

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -