Hình thức (으)ㄹ 거예요 diễn tả kế hoạch tương lai hoặc ý định, tương đương nghĩa tiếng việt là ‘sẽ’ hoặc ‘định’.
Với gốc động từ kết thúc bằng nguyên âm hoặc ㄹ, sử dụng -ㄹ 거예요, với gốc từ kết thúc bằng phụ âm, sử dụng -을 거예요.
Gốc động từ kết thúc bằng nguyên âm hoặcㄹ |
Gốc động từ kết thúc bằng phụ âm |
가다 + -ㄹ 거예요 → 갈 거예요 |
먹다 + -을 거예요 → 먹을 거예요 |
Hình thức nguyên thể |
-ㄹ 거예요 |
Hình thức nguyên thể |
-을 거예요 |
보다 |
볼 거예요 |
입다 |
입을 거예요 |
주다 |
줄 거예요 |
받다 |
받을 거예요 |
만나다 |
만날 거예요 |
씻다 |
씻을 거예요 |
공부하다 |
공부할 거예요 |
*듣다 |
들을 거에요 |
*살다 |
살 거예요 |
*붓다 |
부을 거예요 |
*만들다 |
만들 거예요 |
*돕다 |
도울 거에요 |
DẠNG TRANG TRỌNG
Với gốc động từ kết thúc bằng nguyên âm hoặc ㄹ , chia với– ㄹ 겁니다.
Với gốc động từ kết thúc bằng phụ âm, chia với – 을 겁니다.
Dạng nghi vẫn (으)ㄹ 겁니까?
DẠNG 반말
Với gốc động từ kết thúc bằng nguyên âm hoặc ㄹ , chia với - ㄹ 거야
Với gốc động từ kết thúc bằng phụ âm, chia với - 을 거야
1. 2년 후에 차를 살 거예요.
→ 2 năm sau tôi sẽ mua ô tô
2. 주말에 뭐 할 거예요?
→ Cuối tuần bạn sẽ làm gì ?
3. 주말에 낚시를 할 거예요.
→ Cuối tuần tôi sẽ đi câu cá
4. 언제 고향에 들어갈 거예요?
→ Khi nào bạn sẽ về quê ?
5. 방학에 한국에 갈 거예요.
→Tôi sẽ đi Hàn Quốc vào kỳ nghỉ.
6. 자전거를 탈 거예요.
→ Tôi sẽ đi xe đạp.
7. 2년 후에 차를 살 거예요.
→ Tôi sẽ mua xe sau hai năm nữa.
8. 주말에 낚시를 할 거예요.
→ Tôi sẽ đi câu cá vào cuối tuần.
9. 방학에 중국에 갈 거예요.
→ Tôi sẽ đi Trung Quốc vào kỳ nghỉ.
10.
A: 언제 고향에 돌아갈 거예요?
B: 내년에 돌아갈 거예요.
A: Khi nào bạn định về quê?
B: Tôi định sang năm sẽ về.
11.
A: 주말에 뭐 할 거예요?
B: 자전거를 탈 거예요.
A: Bạn định làm gì vào cuối tuần?
B: Tôi định đi xe đạp.
1. Cuối tuần này bạn sẽ làm gì ?
→ 주말에 뭘 할 거예요?
2. Trưa nay chúng ta sẽ ăn ở đâu?
→ 오늘 점심에 어디에서 먹을 거예요?
3. Bạn thực sự sẽ làm điều đó à ? (진짜)
→넌 그거 진짜 할 거야 ?
4. Tối chủ nhật mình sẽ nghỉ ở nhà. (일요일 저녁/ 쉬다)
→ 일요일 저녁에 집에서 쉴 거예요.
5. Tháng 3 năm sau mình sẽ đi du lịch ở Hàn Quốc. (내년 3월)
→ 내년 삼월에 한국에 여행갈 거예요.
6. Cuối tuần tôi sẽ học ở thư viện trường học. (학교 도서관)
→ 저는 주말에 학교 도서원에서 공부할 거예요.
- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -