logo
donate

Ngữ pháp V-(으)ㄹ 수 있다/없다 "Có thể/không thể (làm gì)"

 

Cách sử dụng V-(으)ㄹ 수 있다/없다

1) Chỉ kết hợp với động từ diễn tả việc có năng lực hoặc không có năng lực làm việc gì đó. ➔ “Có thể làm gì ...”; “Không thể làm gì ...”

2) Kết hợp được với động từ, tính từ và 이다, 아니다 để diễn tả tình huống hoặc sự việc nào đó có khả năng xảy ra, hoặc không có khả năng xảy ra.   ➔ “Có khả năng sẽ ...”; “Có thể sẽ không...”.

ĐỘNG TỪ

-(으)ㄹ 수 있다

- (으)ㄹ 수 없다

가다

갈 수 있다

갈 수 없다

오다

올 수 있다

올 수 없다

먹다

먹을 수 있다

먹을 수 없다

찾다

찾을 수 있다

찾을 수 없다

만들다

만들 수 있다

만들 수 없다

살다

살 수 있다

살 수 없다

듣다

들을 수 있다

들을 수 없다

돕다

도울 수 있다

도울 수 없다

짓다

지을 수 있다

지을 수 없다

 

TÍNH TỪ

-(으)ㄹ 수 있다

- (으)ㄹ 수 없다

바쁘다

바쁠 수 있다

바쁠 수 없다

늦다

늦을 수 있다

늦을 수 없다

어렵다

어려울 수 있다

어려울 수 없다

낫다

나을 수 있다

나을 수 없다

있다

있을 수 있다

있을 수 없다

없다

없을 수 있다

없을 수 없다

이다

일 수 있다

일 수 없다

아니다

아닐 수 있다

아닐 수 없다

 

Cách sử dụng 1 của V-(으)ㄹ 수 있다/없다

Diễn tả việc có năng lực hoặc không có năng lực làm việc gì đó. Chỉ kết hợp với ĐỘNG TỪ. “Có thể làm gì ...”; “Không thể làm gì ...

 

1.   배가 고프지만 참을 수 있어요.

 → Tôi hơi đói nhưng có thể chịu được.

  2.  한국 요리를 좀 할 수 있어요.

Tôi có thể nấu được một chút món ăn Hàn Quốc.

3.  중국어를 좀 할 수 있어요.

 → Tôi có thể nói được một chút tiếng Trung.

4.  한국 요리를 좀 할 수 있어요.

Tôi có thể nấu được một chút món ăn Hàn Quốc.

5.그걸 잘 할 수 있어요.

Tôi có thể làm tốt việc đó.

6.내일은 갈 수 있어요.

 → Ngày mai thì tôi có thể đi được.

7. 그것을 어떻게 할 수 있어요?

Anh có thể làm cái đó bằng cách nào vậy?

8. 그것을 좀 빨리 해 줄 수 있어요?

 → Anh có thể làm cái đó nhanh một chút không?

9. 문을 좀 열어 줄 수 있어요?

 → Anh có thể mở cửa giúp tôi được không?

10. 더 이상 기다릴 수 없어요.

Tôi không thể đợi thêm được nữa.

11. 더 이상 참을 수 없어요.

Tôi không thể chịu đựng thêm được nữa.

12. 그 사람을 믿을 수 없어요.

Không thể tin được người đó.

13. 새 단어가 너무 많아서 다 외울 수 없어요.

Vì có nhiều từ mới quá nên tôi không thể học thuộc hết được.

14. 오늘 컨디션이 안 좋아서 늦게까지 일할 수 없어요.

Hôm nay trong người tôi không khỏe nên không thể làm việc đến khuya. 

15. 한글을 읽을 수는 있지만, 한국말은 할 수 없어요.

Tôi có thể đọc được chữa Hangul nhưng không thể nói được tiếng Hàn.

16. 

    이 영화를 볼 수 있어요.

Chúng mình có thể xem phim này.

    저 영화를 볼 수 없어요.

Chúng mình không thể xem phim đó.

 17.

    한국말을 할 수 있어요.

Tôi có thể nói tiếng Hàn Quốc.

    아프리카 말을 할 수 없어요.

Tôi không nói được tiếng Châu Phi.

18. 

    한자를 읽을 수 있어요.

Tôi có thể đọc Hán tự.

    한자를 읽을 수 없어요.

Tôi không thể đọc Hán tự.

19. 

A: 무슨 운동을 할 수 있어요?

B: 축구를 할 수 있어요. 그리고 태권도도 할 수 있어요. 그렇지만 수영은 할 수 없어요.

A: Bạn có thể chơi môn thể thao nào?

B: Tôi có thể chơi bóng đá và cũng có thể chơi taekwondo nữa, nhưng tôi không thể bơi.

20. 

A: 요코 씨, 오늘 저녁에 만날 수 있어요? 

B: 미안해요. 만날 수 없어요. 약속이 있어요.

A: Yoko này, chúng ta có thể gặp nhau vào tối nay được không?

B: Xin lỗi, tôi không thể gặp bạn được. Tôi có hẹn rồi.

21

A:한국 드라마를 이해할 수 있어요? 

B: 네. 드라마는 조금 이해할 수 있어요. 그렇지만 뉴스는 이해할 수 없어요.

A: Bạn có thể hiểu phim Hàn Quốc không?

B: Có, tôi có thể hiểu phim Hàn Quốc một chút nhưng tôi không hiểu tin thời sự.

 

Chú ý cách sử dụng 1

1) Có thể thêm tiểu từ 가 vào sau 수 để nhấn mạnh thêm việc có thể làm gì hoặc không thể  làm gì.

그걸 잘 할 수 있어요. 그걸 잘 할 있어요.

내일은 갈 수 없어요.  내일은 갈 없어요.

• 떡볶이가 매워서 먹을 수 없어요. Tteokbokki cay nên tôi không thể ăn được.

• 떡볶이가 매워서 먹을  없어요. Tteokbokki cay nên tôi (thật sự ) không thể ăn được.

• 길이 막혀서 갈 수 없어요. Tắc đường nên tôi không thể đi được.

• 길이 막혀서 갈  없어요. Tắc đường nên tôi (thật sự ) không thể đi được.

 

2) Khi sử dụng với kính ngữ có thể sử dụng dưới dạng

~ (으)실 수 있다

~ (으)ㄹ 수 있으시다

~ (으)실 수 없다

~ (으)ㄹ 수 없으시다

그 잡지는 저에게 주실 수 있어요? (o) (***)

그 잡지는 저에게 줄 수 있으세요? (o)

그 잡지는 저에게 주실 수 있으세요? (o)

그 잡지는 저에게 줄수 계세요? (x)

3) Khi kết hợp với dạng quá khứ, và dạng dự đoán (으)ㄹ 것이다: Gắn vĩ tố chỉ quá khứ và vĩ tố dự đoán vào sau 있다.

어제 갈 수 없었어요. 

화 씨도 같이 갈 수 있을 거예요.

 

 So sánh V + (으)ㄹ 수 있다/ 없다 và  V + (으)ㄹ 줄 알다 / 모르다

V + (으)ㄹ 수 있다/ 없다

        V + (으)ㄹ 줄 알다 / 모르다

Diễn tả việc có khả năng, có năng lực làm gì hoặc không có năng lực làm gì.

-한국 요리를 할 수 있어요. (o)

-내일 갈 수 없어요. (o)

Diễn tả việc biết hoặc không biết cách làm gì.                                      

-한국 요리를 할 줄 알아요. (o)

-내일 갈 줄 몰라요. (x)

 

V + (으)ㄹ 없다

-못하다 / 지 못하다            

    Đều diễn tả không có năng lực làm hành động nào đó.

  • 영어를 할 수 없어요. 

(Không biết nói tiếng Anh hoặc biết tiếng Anh nhưng không muốn nói

 hoặc đang ở trong hoàn cảnh không thể nói tiếng Anh)

  • 영어를 하지 못해요.                                
  • 영어를 못해요.

(Không có năng lực nói bằng tiếng Anh)                                    

 

Cách sử dụng 2 của V-(으)ㄹ 수 있다/없다

Diễn tả tình huống hoặc sự việc nào đó có khả năng xảy ra, hoặc không có khả năng xảy ra. Có thể kết hợp được cả với ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ, 이다 và 아니다.

Thường kết hợp với “도” để tạo thành hình thái: ~ (으)ㄹ 수도 있다/ 없다

“Cũng có khả năng là sẽ ...”; “Cũng có thể là không ... ”

 

Ví dụ của cách sử dụng 2

1) 비가 올 수도 있으니까 우산을 가져가세요.

Vì trời có thể sẽ mưa nên anh hãy mang theo ô đi.

2)  실수할 수도 있으니 다시 한 번 연습해 보세요.

Vì có thể mắc phải sai xót nên hãy luyện tập thêm 1 lần nữa đi.

3)  길이 막혀서 좀 늦을 수도 있어요.

Vì đường tắc quá nên cũng có thể tôi sẽ đến muộn một chút.

4)  빨리 가려면 버스보다 지하철이 더 나을 수도 있어요.

Nếu muốn đi nhanh thì cũng có thể đi bằng tàu điện ngầm sẽ đỡ  hơn xe bus.

5)  한국어를 처음 배울 때는 어려울 수도 있어요.

Ban đầu khi mới học tiếng Hàn cũng có thể sẽ thấy khó khăn.

6)  내일 저녁에는 시간이 있을 수도 있어요.

Tối mai cũng có thể là tôi sẽ có thời gian.

7) 이번 주말에는 시간이 없을 수도 있어요.

Cuối tuần này cũng có thể là tôi không có thời gian.

8) 이 시간에 운전하면 좀 힘들 수도 있어요.

Lái xe giờ này cũng có thể là sẽ mệt đấy.

9) 더 이야기해 보면 좋은 사람일 수도 있어요.  (좋은 사람이 아닐 수도 있어요).

Nếu nói chuyện thêm thì cũng có thể anh ấy là người tốt. (Cũng có thể không không là người tốt). 

 

Chú ý cách sử dụng 2

1) Khi sử dụng với kính ngữ được kết hợp dưới dạng:

     (으)ㄹ 수 있으시다; (으)실 수 있다.

이 약을 드시면 좀 졸리실 수 있어요. (o)

이 약을 드시면 좀 졸릴 수 있으세요. (o)

이 약을 드시면 좀 졸리실 수 있으세요. (o)

이 약을 드시면 좀 졸릴 수 계세요. (x)

 

2) Ở cách sử dụng diễn tả khả năng tình huống nào đó có thể xảy ra ở trong quá khứ, thì kết hợp vĩ tố chỉ quá khử vào sau động từ chính.

C1: 옛날에는 수영 할 수 없었는데 지금은 할 수 있어요. (o)

        → Ngày xưa thì tôi không bơi được nhưng bây giờ thì có thể bơi.

 

C2: 민수 씨가 했을 수 있어요. (o)

        → Cũng có thể là Minsu đã làm rồi.

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) - 

Xem thêm các bài thực hành liên quan