• Biểu thị cách nói gián tiếp dụng khi truyền đạt lại lời đề nghị của ai đó cho người khác.
• “Ai đó rủ là…"
❏ V + 자고 하다 |
|
❏ V+지 말자고 하다 |
|
1.민성 씨: “우리 집에 같이 가요“.
➔ 민성 씨가 집에 같이 가자고 했어요.
Anh Minseong đã rủ tôi cùng về nhà.
2. 지나 씨: “우리 저녁 같이 먹어요”.
➔ 지나 씨가 저녁 같이 먹자고 했어요.
Jina đã rủ cùng ăn tối.
3. 친구: “우리 주말에 같이 공부해요“.
➔ 친구가 주말에 같이 공부하자고 했어요.
Bạn tôi đã rủ là cuối tuần cùng .
4. 남자 친구: “같이 영화 볼까요?
➔ 남자 친구가 같이 영화 보자고 했어요.
Bạn trai tôi rủ là cùng đi xem phim.
5. 여자 친구: “우리 이제 그 식당에 가지 말아요”.
➔ 여자 친구가 이제 그 식장 가지 말자고 했어요.
Bạn gái rôi đề nghị là đừng đến nhà hàng đó nữa.
6. 수진: “시험이 끝나면 영화를 보자“.
➔ 수진이가 시험이 끝나면 영화를 보자고 했어요.
Suji đã rủ tôi là thi xong thì cùng đi xem phim.
7.유나: “시험이 어려우니까 같이 시험을 준비하자“.
➔ 유나 씨가 시험이 어려우니까 같이 시험을 준비하자고 했어요.
Yuna đã đề nghị là vì bài thi khó nên cùng chuẩn bị cho bài thi.
8.선생님: “오늘은 시간이 없으니까 내일 만나요”.
➔ 선생님께서 오늘은 시간이 없으니까 내일 만나자고 했어요.
Cô giáo đã bảo chủng tôi là vì hôm nay không có thời gian nên đề nghị ngày mai sẽ gặp chúng tôi.
- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori)-