logo
donate

Quán dụng ngữ liên quan đến từ '허리' và '애'

1. 애가 타다 xót ruột, như cháy ruột gan

아이가 늦게까지 집에  들어오니 부모는 애가 탔다.

Bố mẹ xót ruột vì con không về nhà đến khuya.

시험 결과가 어떻게 나올지 몰라서 애가 탑니다.

Tôi lo cháy ruột gan vì không biết kết quả thi sẽ ra sao.

 

2. 애를 먹다 khổ sở

프로젝트를 완성하기 위해 밤을 새우며 애를 먹었다.

Tôi đã khổ sở, thức trắng đêm để hoàn thành dự án.

 아이는 공부하는  정말 애를 먹고 있다.

Đứa trẻ đó đang khổ sở với việc học tập.

 

3. 애를 쓰다 nỗ lực hết mình

그는 목표를 이루기 위해 정말 애를 썼다.

Anh ấy đã nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu.

부모님을 기쁘게 해드리려고 애를 썼지만 쉽지 않았다.

Tôi đã cố gắng hết sức để làm vui lòng bố mẹ, nhưng không dễ.

 

4. 허리가 부러지다 gánh nặng, như vẹo xương sống

그는 하루 종일 일하느라 허리가 부러질 정도로 힘들어했다.

Anh ấy làm việc cả ngày, gánh nặng đến mức xương sống như gãy vẹo đi.

농사일이 너무 힘들어서 허리가 부러질  같다.

Công việc đồng áng quá vất vả đến mức xương sống như muốn gãy vẹo.

 

5. 허리가 휘다 còng lưng, vất vả

생활비를 벌기 위해 허리가 휘도록 일했다.

Anh ấy đã làm việc còng cả lưng để kiếm tiền sinh hoạt.

 사람은 가족을 부양하느라 허리가 휘고 있다.

Người đó đang còng lưng vất vả nuôi sống gia đình.

 

6. 허리띠를 졸라매다 thắt lưng buộc bụng / quyết tâm cao độ

경제가 어려워지자 많은 사람들이 허리띠를 졸라매기 시작했다.

Khi kinh tế trở nên khó khăn, nhiều người bắt đầu thắt lưng buộc bụng.

그는 목표를 이루기 위해 허리띠를 졸라매고 열심히 공부했다.

Anh ấy đã quyết tâm cao độ, học hành chăm chỉ để đạt mục tiêu.