logo
donate

Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Tiểu từ N에 ①

1. N에 ①

친구가 한국 와요.

→ Bạn tôi đến Hàn Quốc. 

동생이 대학교 다녀요.

→Em tôi học đại học.

 다음 달에 고향에 돌아가요.

→ Tháng sau tôi về quê.

2. Tìm hiểu ngữ pháp Tiểu từ N에 ①

1. Chủ yếu sử dụng  với các động từ 가다 (đi), 오다 (đến), 다니다 (đi lại có tính thường xuyên ), 돌아가다 (quay lại), 도착하다 (đến), 올라가다 (đi lên), và 내려가다 (đi xuống). Tiểu từ này thể hiện đích đến của hành động, tương đương nghĩa tiếng Việt là ‘đến’.

N+ 에 가다/오다

매일 회사 가요

우리 집에 오세요

교회에 다녀요.

 

2. Sử dụng  với 있다 và 없다 để diễn tả vị trí tồn tại của sự vật, con người, tương đương nghĩa tiếng Việt là ‘có, ở’.

소파 위에 강아지가 있어요. Con cún ở trên ghế sofa.

지금 집에 어머니와 동생이 있어요. Bây giờ mẹ và em tôi đang ở nhà.

3. Hội thoại chủ đề Tiểu từ N에 ①

1)

A: 어디에 가요?

B: 백화점에 가요.

A: Bạn đi đâu đấy?

B: Tôi đến bách hóa.

2)

A: 요코 씨가 생일 파티에 와요?

B: 아니요, 안 와요.

A: Yoko có đến tiệc sinh nhật không?

B: Không, cô ấy không đến.

3)

A: 오늘 오후에 뭐해요?

B: 서점에 가요.

A: Chiều nay bạn làm gì?

B: Tôi đến hiệu sách.

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) - 

 

Xem thêm các bài thực hành liên quan