logo
donate

Ngữ pháp V-(느) 냐고 하다; A-(으) 냐고 하다 (Câu trích dẫn gián tiếp dạng nghi vấn)

Cách sử dụng

Dùng để tường thuật gián tiếp câu hỏi của người khác.

→ ‘Ai đó hỏi là, ai đó hỏi rằng’

Sau 하다  có thể thay bằng : 물어보다, 묻다, 질문하다, 말하다

Hiện tại

ĐỘNG TỪ

V + - (느)냐고 하다

Dạng rút gọn =  냬요

  • 가냐고 했어요  = 가냬요
  • 먹(느)냐고 했어요=  먹냬요

TÍNH TỪ

A + -(으)냐고 하다

Dạng rút gọn: =  (으)냬요

  • 예쁘냐고 했어요  = 예쁘냬요
  • 작(으)냐고 했어요= 작냬요.
  • 춥냐고 했어요 = 추우냐고 했어요  
  • (춥냬요 = 추우냬요)

DANH TỪ

N + (이) 냐고 하다

=  (이)냬요

N + 이/가 아니냐고 하다

= 이/가 아니냬요.

  • 선생님이냐고 했어요.  =  선생님이 냬요
  • 의사냐고 했어요 = 의가냬요.
  • 한국 사람이 아니냐고 했어요.  = 한구 사람이 아니냬요.

 

Quá khứ 

ĐỘNG TỪ / TÍNH TỪ

았/었냐고 해요

 =  았/었 냬요.

  • 갔냐고 했어요= 갔냬요
  • 먹었냐고 했어요  = 먹었냬요
  • 있었냐고 했어요 = 있었냬요  
  • 추웠냐고 했어요 = 추웠냬요

DANH TỪ

이었냐고 해요 = 이었냬요

였냐고 해요 = 였냬요

이/가 아니었냐고 해요

     = 이/가 아니었냬요

  • 한국 선생님이었냐고 했어요 
  • 한국 선생님이었냬요.
  • 의사였냐고 했어요 = 의사였냬요.
  • 한국 선생님이 아니었냐고 했어요.

= 한국 선생님이 아니었냬요

Tương lai

TƯƠNG LAI

(으)ㄹ 거랴고 해요 = 냬요

겠냐고 해요 = 냬요

  • 갈 거냐고 했어요 = 갈 거냬요
  • 먹을 거냐고 했어요. = 먹을 거냬요.

 

Ví dụ 

Hiện tại

1. 친구 → 나 : “ 지금 뭐 해?”

친구가 나에게 지금 뭐 하냐고 했어요.

     Bạn tôi đã hỏi tôi là bây giờ đang làm gì?

 

2. 그 사람 → 나 : “ 지금 어디에 살아요?”

그 사람이 나한테 지금 어디에 사냐고 했어요.

     Người đó đã hỏi tôi là bây giờ tôi đang sống ở đâu? 

 

3. 친구 → 나 : “밖에 추워?”

친구가 나한테 밖에 추워냐고 물었어요.

     Bạn tôi hỏi tôi là bên ngoài trời có lạnh không? 

 

4. 나 → 친구 “이 옷이 예뻐?”

나는 친구에게 이 옷이 예쁘냐고 물었어요.

    Tôi đã hỏi bạn tôi là cái nào này có đẹp không?

 

5. 친구 → 나 : “요즘 베트남 날씨가 어때요?”

친구가 (나한테) 요즘 베트남 날씨가 어떠냐고 물었어요.

      Bạn tôi đã hỏi tôi là dạo này thời tiết Việt Nam thế nào? 

 

6. 아줌마 → 저 : “몇 살이니?”

아줌마가 저한테 몇 살이냐고 했어요.

    Thím ấy đã hỏi tôi năm nay bao nhiêu tuổi?

 

7. 그 사람 → 나: “한국 사람이에요?

그 사람이 나한테 한국 사람이냐고 물어봤어요.

      Người ấy đã hỏi tôi là tôi có phải là người Hàn Quốc không?

 

8. 저 → 그 사람 : “그거 뭐예요?”

저는 그 사람한테 그거 뭐냐고 물어봤어요. 

     Tôi đã hỏi anh ấy đó là cái gì?

 

Quá khứ

1. 친구 → 나 : "누가 그렇게 말했어?”

친구는 나에게 누가 그렇게 말했냐고 물어봤어요.

     Bạn tôi đã hỏi tôi là ai đã nói như vậy?

 

2. 사장님 → 우리 “누가 안 왔어요?”

사장님이 우리에게 누가 안 왔냐고 했어요.

Giám đốc hỏi tôi là có ai không đến?

 

3. 친구 → 나: “작년 여름이 많이 더웠어요?”

친구는 나한테 작년 여름이 많이 더웠냐고 했어요.

    Bạn tôi đã hỏi tôi là mùa hè năm ngoài có nóng nhiều không?

 

4.  민수 → 저:  “어제 바빴어요?”

민수 씨가 저한테 어제 바빴냐고 했어요.

     Anh Minsoo đã hỏi tôi là hôm qua tôi có bận không?

 

Tương lai

1. 동생 → 나 : “내일 갈 거예요?”

동생이 나한테 내일 갈 거냐고 했어요. 

    Em tôi đã hỏi tôi là ngày mai có đi không?

 

2. 친구 → 나: “내일 밥 같이 먹을 수 있어?”

친구가  나한테 내일 밥 같이 먹을 거냐고 했어요.

    Bạn tôi đã hỏi tôi là ngày mai có cùng ăn cơm không?

 

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori)- 

Xem thêm các bài thực hành liên quan