• Dùng để tường thuật gián tiếp câu hỏi của người khác.
→ ‘Ai đó hỏi là, ai đó hỏi rằng’
Sau 하다 có thể thay bằng : 물어보다, 묻다, 질문하다, 말하다
Hiện tại
ĐỘNG TỪ |
❏ V + - (느)냐고 하다 Dạng rút gọn = 냬요 |
|
---|---|---|
TÍNH TỪ |
❏ A + -(으)냐고 하다 Dạng rút gọn: = (으)냬요 |
|
DANH TỪ |
❏ N + (이) 냐고 하다 = (이)냬요 ❏ N + 이/가 아니냐고 하다 = 이/가 아니냬요. |
|
Quá khứ
ĐỘNG TỪ / TÍNH TỪ |
❏ 았/었냐고 해요 = 았/었 냬요. |
|
---|---|---|
DANH TỪ |
❏ 이었냐고 해요 = 이었냬요 ❏ 였냐고 해요 = 였냬요 ❏ 이/가 아니었냐고 해요 = 이/가 아니었냬요 |
= 한국 선생님이 아니었냬요 |
Tương lai
TƯƠNG LAI |
❏ (으)ㄹ 거랴고 해요 = 냬요 ❏ 겠냐고 해요 = 냬요 |
|
---|
Hiện tại
1. 친구 → 나 : “ 지금 뭐 해?”
➔ 친구가 나에게 지금 뭐 하냐고 했어요.
Bạn tôi đã hỏi tôi là bây giờ đang làm gì?
2. 그 사람 → 나 : “ 지금 어디에 살아요?”
➔ 그 사람이 나한테 지금 어디에 사냐고 했어요.
Người đó đã hỏi tôi là bây giờ tôi đang sống ở đâu?
3. 친구 → 나 : “밖에 추워?”
➔ 친구가 나한테 밖에 추워냐고 물었어요.
Bạn tôi hỏi tôi là bên ngoài trời có lạnh không?
4. 나 → 친구 “이 옷이 예뻐?”
➔ 나는 친구에게 이 옷이 예쁘냐고 물었어요.
Tôi đã hỏi bạn tôi là cái nào này có đẹp không?
5. 친구 → 나 : “요즘 베트남 날씨가 어때요?”
➔ 친구가 (나한테) 요즘 베트남 날씨가 어떠냐고 물었어요.
Bạn tôi đã hỏi tôi là dạo này thời tiết Việt Nam thế nào?
6. 아줌마 → 저 : “몇 살이니?”
➔ 아줌마가 저한테 몇 살이냐고 했어요.
Thím ấy đã hỏi tôi năm nay bao nhiêu tuổi?
7. 그 사람 → 나: “한국 사람이에요?
➔ 그 사람이 나한테 한국 사람이냐고 물어봤어요.
Người ấy đã hỏi tôi là tôi có phải là người Hàn Quốc không?
8. 저 → 그 사람 : “그거 뭐예요?”
➔ 저는 그 사람한테 그거 뭐냐고 물어봤어요.
Tôi đã hỏi anh ấy đó là cái gì?
Quá khứ
1. 친구 → 나 : "누가 그렇게 말했어?”
➔ 친구는 나에게 누가 그렇게 말했냐고 물어봤어요.
Bạn tôi đã hỏi tôi là ai đã nói như vậy?
2. 사장님 → 우리 “누가 안 왔어요?”
➔ 사장님이 우리에게 누가 안 왔냐고 했어요.
Giám đốc hỏi tôi là có ai không đến?
3. 친구 → 나: “작년 여름이 많이 더웠어요?”
➔ 친구는 나한테 작년 여름이 많이 더웠냐고 했어요.
Bạn tôi đã hỏi tôi là mùa hè năm ngoài có nóng nhiều không?
4. 민수 → 저: “어제 바빴어요?”
➔ 민수 씨가 저한테 어제 바빴냐고 했어요.
Anh Minsoo đã hỏi tôi là hôm qua tôi có bận không?
Tương lai
1. 동생 → 나 : “내일 갈 거예요?”
➔ 동생이 나한테 내일 갈 거냐고 했어요.
Em tôi đã hỏi tôi là ngày mai có đi không?
2. 친구 → 나: “내일 밥 같이 먹을 수 있어?”
➔ 친구가 나한테 내일 밥 같이 먹을 거냐고 했어요.
Bạn tôi đã hỏi tôi là ngày mai có cùng ăn cơm không?
- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori)-