• Câu trích dẫn gián tiếp được sử dụng để tường thuật lại lời nói của một ai đó. (Tường thuật lại nội dung nghe lại từ ai đó).
➔ 'Ai đó nói là, ai đó nói rằng'
• 하다 có thể thay thế bằng 말하다 (nói), 듣다 (nghe); 전하다 (chuyển lời), 칭찬하다 (Khen)
Thì hiện tại
LOẠI CÂU |
HIỆN TẠI |
VÍ DỤ |
---|---|---|
ĐỘNG TỪ |
❏ ㄴ 다고 하다 = ㄴ 대요 ❏ 는다고 하다 = 는 대요. |
|
TÍNH TỪ |
❏ 다고 하다 = 대요 |
|
DANH TỪ |
❏ 라고 하다 = 래요 ❏ 이라고 하다 = 이래요 ❏ 이/ 가 아니라고 하다 = 아니래요 |
|
Quá khứ
LOẠI CÂU |
QUÁ KHỨ |
VÍ DỤ |
ĐỘNG TỪ |
❏ 았/었다고 하다 = 았/었 대요. |
|
TÍNH TỪ |
|
|
DANH TỪ |
❏ 였다고 하다 = 였대요 ❏ 이었다고 하다 = 이었대요. ❏ 아니였다고 하다 = 아니였대요 |
- 학생이었다고 해요 = 학생이었대요 - 학생이 아니였다고 해요 – 학생이 아니였대요 |
Tương lai
LOẠI CÂU |
TƯƠNG LAI |
VÍ DỤ |
ĐỘNG TỪ / TÍNH TỪ |
❏ (으)ㄹ 거라고 하다 = (으)ㄹ 거 래요. ❏ 겠다고 하다 = 겠대요 |
❏ 추울 거라고 해요 = 추울 거래요. ❏ 만날 거라고 해요 = 만날 거래요 |
Chú ý: Động từ kết thúc ở dạng 았/었/였 hoặc 겠다/있다/없다 chia như tính từ : + 다고 하다 = 대요 |
1. 선생님 → 나: “ 한국어를 잘하네요”.
➔ 선생님이 나한테 한국어를 잘한다고 칭찬해 주셨어요.
Cô giáo đã khen tôi là nói tốt tiếng Hàn.
2. 친구 ➔ 나: “밖에 날씨가 좋아”.
➔ 친구가 나한테 밖에 날씨가 좋다고 했어요.[말했어요.]
➔ 친구가 나한테 밖에 날씨가 좋대요.
Bạn tôi đã nói với tôi là bên ngoài thời tiết rất đẹp.
3.선생님 → 우리 : “ 내일 시험이 있어요“
➔ 선생님이 우리에게 내일 시험이 있다고 말했어요.
➔ 선생님이 우리에게 내일 시험이 있대요.
Cô giáo đã nói với chúng tôi là ngày mai có bài thi.
4 . 화 씨 → 선생님: “리 씨가 안 왔어요”.
➔ 화 씨가 선생님에게 리 씨가 안 왔다고 했어요.
➔ 회 씨가 선생님에게 리 씨가 안 왔대요.
Hoa đã nói với cô giáo là Ly không đến.
5. 화 씨 → 나: “어제 영화를 못 봤어요”.
➔ 화 씨가 나에게 어제 영화를 못 봤다고 했어요.
➔ 화 씨가 나에게 어제 영화를 못 봤대요.
Hoa đã nói với tôi là hôm qua cô ấy không xem phim được.
7. 화 씨: “주말에는 좀 쉴 거예요”.
➔ 화 씨가 주말에는 좀 쉴 거라고 했어요.
➔ 화 씨가 주말에는 좀 쉴거래요.
Hoa bảo là cuối tuần cậu ấy sẽ nghỉ ngơi một chút.
8. 그 사람: “내일 다시 올 거예요”.
➔ 그 사람은 내일 다시 올거라고 했어요.
➔ 그 사람은 내일 다시 올거래요.
Anh ấy bảo là ngày mai sẽ quay lại.
9. 친구가 → 나: “자주 연락할게“
➔ 친구가 자주 연락하겠다고 했어요.
➔ 친구가 자주 연락하겠대요.
Bạn tôi nói với tôi là cậu ấy sẽ thường xuyên liên lạc.
10. 가게 주인: “만 원이에요”.
➔ 가게 주인이 만원이라고 했어요.
➔ 가게 주민이 만원이래요.
Chủ quán nói là 10,000 won.
11.화 씨: “약속 장소는 시청역 2번 출구예요.”
➔ 화 씨가 약속 장소는 시청역 2번 출구라고 했어요
➔ 화 씨가 약속 장소는 시청역 2번 출구래요.
Hoa nói địa điểm hẹn là cửa ra số 2 ga 시청.
- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -