logo
donate

Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Tiểu từ 에서

1. N에서

학교에 가요. 학교에서 공부를 해요.

→ Tôi đến trường. Tôi học bài ở trường.

 극장에 갔어요. 극장에서 영화를 봤어요.

→ Tôi đến rạp chiếu phim. Tôi xem phim ở rạp chiếu phim.

 식당에 갈 거예요. 식당에서 밥을 먹을 거예요.

→ Tôi sẽ đến nhà hàng. Tôi sẽ ăn cơm ở nhà hàng.

 

2. Tìm hiểu ngữ pháp Tiểu từ 에서

에서 được gắn vào saudanh từ chỉ nơi chốn, địa điểm diễn ra hành động hoặc nơi xuất phát của hành động, tương đương nghĩa tiếng Việt là ‘ở, tại’.

N nơi chốn + 에서

백화점에서 쇼핑해요.

도서관에서 공부해요.

우체국에서 편지를 보내요.

커피습에서 커피를 마셔요.

헬스클럽에서 운동해요.

 

3. Hội Thoại về Tiểu từ 에서

1)

A: 어디에서 살아요?

A: Bạn sống ở đâu?

B: 서울에서 살아요.

B: Tôi sống ở Seoul.

 2)

A: 어제 뭐 했어요?

A: Bạn (đã ) làm gì vào hôm qua?

B: 명동에서 친구를 만났어요.

B: Tôi gặp bạn ở Myeongdong.

 3)

A: 내일 뭐할 거예요?

A: Mai bạn sẽ làm gì ?

B: 도서관에서 공부할 거예요.

B: Tôi sẽ học bài ở thư viện.

 

4. Tìm hiểu thêm Tiểu từ 에서

Có thể sử dụng cả  và 에서 với động từ 살다. Có sự khác biệt nhỏ giữa hai trường hợp này như sau:

저는 서울에 살아요. (0)            (Mô tả tình trạng sống hoặc tồn tại ở Seoul.)

저는 서울에서 살아요. (0)        (Nhấn mạnh hành động sống ở Seoul.)

 

에서

Chỉ rõ vị trí tồn tại của sự vật hay con người hoặc được dùng với các động từ di chuyển để xác định đích đến.

시청은 서울에 있어요. (0)  Tòa thị chính ở Seoul.

집에 에어컨이 없어요. (0)  Ở nhà không có điều hòa.

식당에 밥을 먹어요. (x) 

학교에 한국어를 배웠어요. (x)

 

Chỉ rõ nơi xảy ra hành động và có thể kết hợp với nhiều loại động từ.                                                          

시청은 서울에서 있어요. (x)

집에서 에어컨이 없어요. (x)

식당에서 밥을 먹어요. (0)

   Tôi ăn cơm ở nhà hàng.

학교에서 한국어를 배웠어요. (0)

Tôi học tiếng Hàn Quốc tại trường.                                      

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) - 

 

Xem thêm các bài thực hành liên quan