logo
donate

Ngữ pháp sơ cấp: Ngữ pháp A/V-아/어서 ②

1. Tìm hiểu ngữ pháp A/V-아/어서 ②

-아/어서 diễn tả mệnh đề trước là nguyên nhân gây ra kết quả ở mệnh đề sau, tương đương nghĩa tiếng Việt là ‘vì…nên’,’vì…do đó’. Với gốc động từ và tính từ kết thúc bằng nguyên âm ㅏ hoặc ㅗ, sử dụng – 아서, với gốc động từ và tính từ kết thúc bằng nguyên âm khác sử dụng– 어서, với gốc động từ và tính từ kết thúc bằng하다sử dụng해서 trường hợp của이다 sử dụng이어서. Tuy nhiên trong văn nói, ta thường sử dụng이라서.

 

Gốc động từ và tính từ kết thúc bằng nguyên âmㅏhoặcㅗ

Gốc động từ và tính từ kết thúc không phải âmㅏhoặcㅗ

Động từ và tính từ kết thúc bằng하다.

오다 + - 아서 → 와서

읽다 + - 어서 → 읽어서

날씬하다 → 날씬해서

 

Hình thức nguyên thể

-아/어서

Hình thức nguyên thể

        -아/어서

가다

가서

좁다

줍아서

살다

살라서

길다

길어서

있다

있어서

피곤하다

피곤해서

이다

이어서(이라서)

*바쁘다

바빠서

운동하다

운동해서

*춥다

추워서

청소하다

청소해서

*듣다

들어서

 

-아/어서 không kết hợp với câu mệnh lệnh hoặc thỉnh dụ.

 이 신발은 커서 다른 신발을 보여 주세요. (x)

→ 이 신발은 크니까 다른 신발을 보여 주세요. (0)

   Đôi giày này to nên hãy cho tôi xem đôi giày khác.

 오늘 약속이 있어서 내일 만날까요? (×)

→ 오늘 약속이 있으니까 내일 만날까요? (0)

    Hôm nay tôi có hẹn, mai chúng ta gặp nhau nhé?

 이게 좋아서 이걸로 삽시다. (x)

→ 이게 좋으니까 이걸로 삽시다. (0)

    Tôi thích cái này nên hãy mua nó đi.

Không chia động từ ở hình thức quá khứ - 았/었- hoặc tương lai -겠- trước - 아/어서.

 밥을 많이 먹었어서 배가 아파요. (x)

→ 밥을 많이 먹어서 배가 아파요. (0)

    Tôi ăn quá nhiều cơm nên đau bụng

 이 옷이 예쁘겠어서 입고 싶어요. (x)

→ 이 옷이 예뻐서 입고 싶어요. (0)

     Tôi muốn mặc áo này vì nó đẹp.

2. Ví dụ về A/V-아/어서 ②

만나서 반갑습니다.

→ Rất vui được gặp bạn.

기분이 좋아서 춤을 췄어요.

→ Vui quá nên tôi nhảy.

늦어서 죄송합니다.

→ Xin lỗi vì tôi đến muộn.

 

A: 토요일에 시간이 있어요?

B: 이번 주는 바빠서 시간이 없어요.

A: Bạn có thời gian vào thứ 7 không?

B: Tuần này tôi bận nên không có thời gian.

 

A: 이 옷을 왜 안 입어요?

B: 그 옷은 작아서 못 입어요.

A: Sao bạn không mặc áo này?

B: Áo đó nhỏ quá nên tôi không mặc được.

 

A: 집에 갈 때 버스를 타요?

B: 아니요. 퇴근 시간에는 차가 많아서 지하철을 타요.

A: Bạn về nhà bằng xe bus à ?

B: Không, vào giờ tan tầm thì hay tắc đường nên tôi đi tàu điện ngầm.

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) - 

Xem thêm các bài thực hành liên quan